Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách đặt phòng khách sạn (Phần 7)

Chủ đề tiếp theo của Tiếng Thụy Điển cấp tốc là những câu nói thông dụng hướng dẫn bạn cách đặt phòng khách sạn .

Cách đặt phòng khách sạn

 

Tiếng Thụy Điển : Jag skulle vilja checka in /yah skuh-luh vil-yah shehkuh-in/
Tiếng Anh : I’d like to check in.
Tiếng Việt : tôi muốn đăng ký phòng.

Tiếng Thụy Điển :Jag skulle vilja ha ett rum./yah skuh-luh vil-yah hah eht ruhm/
Tiếng Anh : I’d like a room.
Tiếng Việt : tôi muốn loại 1 phòng.

För en person /fuhr ehn per-shohn/
For one person.
Cho một người

För två personer /fuhr tvoh pehr-shoh-nehr/
For two people.
Cho 2 người

Jag har en reservation /yah hahr ehn reh-sehr-vahhohn/
I have a reservation.
Tôi có đặt phòng (rồi).

För hur många nätter? /fuhr-hewr mawng-ah neh-tehr/
For how many nights?
Cho bao nhiêu đêm ?

För en natt /fuhr ehn naht/
For one night.
Cho một đêm.

För två nätter /fuhr tvoh neh-tehr/
For two nights.
Cho 2 đêm.

För en vecka /fuhr ehn veh-kah/
For one week.
Cho một tuần.

Här är er nyckel /hahr ahr ehr nih-kehl/
Here is your key.
Đây là chìa khóa phòng của các bạn.

Här är ert nyckelkort. /hahr-ahr-ehrt nih-kehl-kort/
Here is your keycard.
Đây là thẻ phòng (thẻ từ) của bạn

Finns det något annat rum?/fihnss-deht-naw-guht-ah-naht-ruhm/
Do you have another room?
Bạn có phòng khác không ?

Med eget badrum? /mehd ayguht-bahd-ruhm/
With a private bathroom?
Với loại có phòng tắm riêng.

Med data anslutning? /mehd
dah-tah ahn-slewt-ning/
With a dataport?
Với loại có cổng kết nối máy tính.

Finns det ett tystare rum?/fihnss deh eht tew-stah-reh-ruhm/
Is there a quieter room?
Có phòng nào yên tĩnh hơn ?

Finns det ett större rum?/fihnss deh eht stuh-reh ruhm/
Is there a larger room?
Có phòng nào lớn hơn ?

Finns det ett träningsrum?
/fihnss deh eht treh-nings ruhm/’
hoặc là :
Finns det ett gym? /fihnss-deh eht yuhrm?/
Is there an exercise room?
Có phòng tập thể hình (gym) không ?

Finns det en swimmingpool? /fihnss deh ehn swimmingpool/
or Finns det en simbassäng? /fihnss deht ehn sihm-bahsehng/
Is there a swimming pool?
Ở đây có hồ bơi không ?

Vart är konferensrummet? /vahr ayh kohn-fehr-ahnssruh-meht/
Where is the conference room?
Phòng hội nghị ở đâu ?

Vart är faxen? /vahr ahr fahk-sehn/
Where is the fax machine?
Máy fax ở đâu ?

Vart är portvakten? /vahr ayh port-vahk-tahn/
Where is the concierge?
Nhân viên quản lý ở đâu ?

Jag skulle vilja checka ut /yah skuh-luh vihl-yah shehkah-uht/
I’d like to check out.
Tôi muốn thanh toán phòng ( trả phòng).

Xem thêm

Thuỵ Điển đang chuẩn bị cho luật thi nhập quốc tịch

Tất cả thông tin về dự luật ” Thi tiếng Thuỵ Điển” để nhập quốc tịch

Với lượng người định cư Thuỵ Điển tăng mạnh trong những năm gần đây đã …

Phải xếp hàng rất dài để chờ đợi quyết định từ tòa án di trú Thụy Điển

Hiện nay tòa án di trú Thụy Điển ( Migrationsdomstolarna ) có quá nhiều hồ …

Gửi phản hồi

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.