Bài chung tag

Cách phát âm và cách viết tiếng Thụy Điển (P4)

Có 1 lưu ý nhỏ đối với các đọc giả là các bài viết nhỏ như thế này vẫn nằm trong series lớn của " Sách học ngữ Pháp Thụy Điển" tuy nhiên để cho mọi người dễ tìm kiếm về chủ để của các bài học nên CDV buộc phải đặt lại tiêu đề cho từng bài viết nhỏ . Khi hoàn thiện xong tất cả các bài viết trong sách Ngữ Pháp Thụy Điển. CDV sẽ tổng hợp và soạn thảo ra mục lục để mọi người dễ theo dõi. Giờ thì chúng ta tiếp tục với phần tiếp theo của chủ đề " Cách phát âm và cách viết tiếng Thụy Điển"

Đọc thêm

Sách học ngữ pháp Thụy Điển – Phần 1.1

Do nhận được nhiều yêu cầu xin tài liệu học tiếng Thụy Điển và mình thì không thể chia sẻ cho từng người nên mình sẽ cố gắng đăng những cuốn sách của mình có lên trang web để cho mọi người cùng học và cùng theo dõi. Bên cạnh …

Đọc thêm

Cách sử dụng god và dålig trong tiếng Thụy Điển

Nhiều người vẫn thường hay lẫn lộn trong cách dùng các tính từ trong tiếng Thụy Điển như  : god , dålig. Trong bài học này sẽ nói rõ hơn về cách sử dụng chúng như sau : God trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là : ngon , tốt, …

Đọc thêm

Tiếng Thụy Điển thường ngày (phần 1)

Trong series “tiếng Thụy Điển thường ngày” này mình sẽ viết về 1 số ngữ pháp Thụy Điển hay 1 số từ vựng chúng ta hay nhầm lẫn hay đôi khi thông dụng mà chúng ta không biết cách sử dụng thế nào cho đúng. Nói cách khác đó là …

Đọc thêm

Các thành phần của mệnh đề trong tiếng Thụy Điển

Song song với các loại từ, người ta còn nói về các phần của mệnh đề trong tiếng Thụy Điển. Các loại từ không bao giờ thay đổi và có thể nói đó là tính chất đặc biệt của từ ngữ. Từ ngữ ví dụ như: jägare: thợ săn (người), …

Đọc thêm

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Số cũng được xem như là một loại từ đặc biệt. Cũng như tiếng Việt, người ta chia số làm hai loại: số đếm (grundtal) và số thứ tự (ordningstal). Ví dụ: Số đếm 1 Ett/en Một 6 Sex Sex 2 Två Hai 7 Sju Bảy 3 Tre Ba 8 …

Đọc thêm

GIỚI TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Có một số từ nhỏ trong văn phạm tiếng Thụy Điển được sử dụng rất thường xuyên. Khi đi cùng với một danh từ, chúng cho biết một hành động được xảy ra ở đâu, khi nào. Những từ đó gọi là giới từ (preposition). Hai giới từ dùng nhiều …

Đọc thêm

TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Trạng từ trong tiếng Thụy Điển thường viết hơi giống tính từ, nhưng chúng không bổ nghĩa cho danh từ, mà lại bổ nghĩa cho động từ hoặc cho tính tính. Trạng từ thường đứng sau động từ hoặc trước tính từ. Nó cho biết mức độ, trạng thái và …

Đọc thêm

TÍNH TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Tính từ (hoặc tĩnh từ) trong tiếng Thụy Điển là từ chỉ tính chất, màu sắc của người hoặc đồ vật. Ví dụ: stor To, lớn liten Nhỏ, bé Bra Hay, tốt, khỏe dålig Xấu, tồi tệ, bệnh tật Ung Trẻ gammal Già, cũ Snabb Nhanh, mau långsam Chậm Dyr …

Đọc thêm

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Trong tiếng Thụy Điển, động từ luôn luôn được phối hợp với một từ (hoặc một nhóm từ), từ này cho biết ai là người thực hiện hành động mà động từ đó mô tả. Trong trường hợp đơn giản nhất, người ta dùng một trong những từ nhỏ rất …

Đọc thêm