Bài chung tag

Từ vựng Thụy Điển dùng trong ngành nail

Förlängning-nối móng Förstärkning- đắp gel hoặc bột trên móng thật (làm trên móng thật). Påfyllning- khi khách quay lại làm thêm gel/ bột. Manikyr- làm tay nước Pedikyr- Chân nước Lacka- sơn Lacka med gellack- sơn gel laga enstaka naglar- sửa vài móng Dekorera- trang trí stenar/ strass – đá …

Đọc thêm

Những câu nói tiếng Thụy Điển hay dùng trong ngành nail

Thường trong khi làm nên quan tâm khách thì hỏi! 1. Hur känns det? är det bra? Bạn thấy sao? có được không?. (tỏ ra quan tâm, thường khách rất thích). 2. Gör det ont? bạn thấy đau à? 3.Är du rädd för filen? bạn sợ dũa không- tâm lý …

Đọc thêm

Tai nghe không dây có khả năng dịch tiếng Thụy Điển sang tiếng Việt và 40 thứ tiếng khác nhau

Pixel Buds có khả năng dịch trực tiếp hơn 40 ngôn ngữ.  Cùng với việc loại bỏ jack cắm tai nghe 3.5mm trên bộ đôi Pixel 2 và Pixel 2 XL, Google đã ra mắt chiếc tai nghe không dây mới mang tên Pixel Buds. Đây là chiếc tai nghe …

Đọc thêm

Cách phát âm và cách viết tiếng Thụy Điển (p3)

8. Cách phát âm của chữ O Chữ O có thể gây nhiều vấn trong tiếng Thụy Điển. Nếu bạn đọc là u theo tiếng Việt thì tiếng Thụy Điển luôn luôn được viết bằng chữ 0. Nhưng điều phiền phức là: nếu bạn đọc là ô theo tiếng Việt …

Đọc thêm

Cách phát âm và cách viết tiếng Thụy Điển (p2)

5. Nguyên âm dài của tiếng Thụy Điển Một số nguyên âm dài cúa tiếng Thụy Điển là những nguyên âm như trong các ví dụ sau: Ghi chú : Để nghe được cách phát âm hãy copy những ví dụ phía dưới và dán vào trang Google translate theo …

Đọc thêm

Những điều cần chuẩn bị để định cư Thụy Điển – phần 1

1. Lời nói đầu và những điều cần biết về ngôn ngữ , tiếng Thụy Điển Thân chào quí đọc giả, với mục tiêu giúp cho những người chuẩn bị định cư Thụy Điển có những hành trang tốt nhất để nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống ở Thụy …

Đọc thêm

Sách học ngữ Pháp Thụy Điển – Phần 5

Cách sắp đặt từ trong mệnh đề có đại danh từ

5 ĐẠI DANH TỪ 5.1 Nhân xưng đại danh từ Nhân xưng đại danh từ có dạng đặc biệt khi chúng đóng vai trò một túc từ và khi đó chúng được gọi là dạng túc từ (objektsform). Chú ý: Tiếng Thụy Điển chỉ có một nhân xưng đại danh …

Đọc thêm

Sách học ngữ pháp Thụy Điển- phần 4

Giới từ trong tiếng Thụy Điển

Phần 4 CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ 4.1 Mệnh đề phủ định: không Để nói một điều gì đó không phải là như vậy, người ta thường dùng phủ định từ ”inte” – ‘không’. Mệnh đề chứa phủ định từ ”inte” gọi là mệnh đề phủ định. Ngược lại với mệnh …

Đọc thêm

Sách học tiếng Thụy Điển – phần 3

3.Chủ từ, động từ và túc từ 3.1 Các phần của mệnh đề đề Song song với các loại từ, người ta còn nói về các phần của mệnh đề đề. Các loại từ không bao giờ thay đổi và có thể nói đó là tính chất đặc biệt của …

Đọc thêm

Phân biệt lika, samma và likadan

Đây là phần thứ 4 trong loạt bài ngữ pháp : ” Cách thành lập tính từ để so sánh trong tiếng Thụy Điển”. Trong phần này chúng ta sẽ học cách sử dụng lika, samma, likadan. Cả 3 từ này để dùng để chỉ sự giống nhau , bằng …

Đọc thêm