Tiếp theo sau chủ đề ” Đi dạo ” thì chủ đề ” Hỏi đường đi ” chắc chắn là phần bổ sung không thể thiếu trong Tiếng Thụy Điển cấp tốc .
Cách hỏi đường đi
Ursäkta men vart ligger…?
(ewr-shehk-tuh mehn vahr lih-gehr)
Excuse me, where is…?
Xin làm phiền, chổ này …..ở đâu ?
Gå… (gaw)
Go…
Đi
Gå rakt fram.
(gaw rahkt frahm)
Go straight ahead.
Đi thằng phía trước
Gå den vägen.
(gaw dehn veh-gehn)
Go that way.
Đi lối (đường) này .
Gå tillbaka. (gaw til-bah-kah)
Go back.
Quay ngược trở lại.
Vänd… (vehnd)
Turn…
Vòng lại, xoay , rẽ ….
Ta till höger. (tah til huh-ger)
Turn right.
Quẹo phải
Ta till vänster. (tah til vehn-ster)
Turn left.
Quẹo trái.
Vänd om. (vehnd ohm)
Turn around.
Xoay trở lại, vòng trở lại
Vid slutet av gatan…
(veed slew-teht ahv gah-tahn)
At the end of the street…
Tại cuối đường
Vid hörnet… (veed huhr-neht)
On the corner…
Tại ngã rẽ
Den första till vänster…
(dehn fuhr-shtah til vehn-ster)
The first left…
Cái đầu tiên về bên trái
Den andra till höger.
(dehn ahn-drah til huh-ger)
The second right.
Ngã bên phải thứ 2.
Är det nära? (ahr deh nah-rah)
Is it near?
Nó có gần không ?
Är det långt borta?
(ahr deh lawngt baw-tah)
Is it far?
Nó có xa không ?
Nästa till … (neh-stah til)
Next to…
Kế bên
trafikljuset (trah-feek-yew-seht)
the traffic light
Đèn giao thông
gatan (gah-tahn)
the street
Đường
korsningen (korsh-ning-ehn)
the intersection
ngã tư
parken (pahr-kehn)
the park
Công viên
busshållplatsen
(buhs-hawl-plaht-sehn)
the bus stop
trạm dừng xe buýt
tunnelbanestationen (tuh-nehlbah-neh-stah-hoh-nehn)
the subway station
Trạm tàu điện
hotellet (hot-tehl-eht)
the hotel
khách sạn