Từ vựng Thụy Điển dùng trong ngành nail

Förlängning-nối móng

Förstärkning- đắp gel hoặc bột trên móng thật (làm trên móng thật).

Påfyllning- khi khách quay lại làm thêm gel/ bột.

Manikyr- làm tay nước

Pedikyr- Chân nước

Lacka- sơn

Lacka med gellack- sơn gel

laga enstaka naglar- sửa vài móng
Dekorera- trang trí

stenar/ strass – đá

nagelbitare- cắn móng

Korta naglar- móng ngắn långa- dài

Normal- inte så kort eller långt- không dài không ngắn.
lagom : vừa đủ

Franskmanikyr- Móng có đầu trắng Fade fransk- móng trắng mà mờ dần đi.

Glitter- nhũ

Glittrig – blink blink -lóng lánh

Gửi phản hồi Hủy trả lời

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.