Tag Archives: tiếng Thụy Điển cấp tốc

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – Những cách nói về tiền bạc (phần 11)

Tiền bạc là 1 chủ đề khá tế nhị khi được đề cập tới nhưng lại vô cùng quan trọng trong cuộc sống của tất cả mọi người cho nên trong tiếng Thụy Điển cấp tốc chắc chắn không thể không nhắc tới. Dưới đây là 1 số vấn đề khi đề cập đến tiền :
Tiếng Thụy Điển 1.pengar /peng-ahr/
Tiếng Anh :money
Tiếng Việt :Tiền

2. Tiếng Thụy Điển : banken /bank-en/
Tiếng Anh: the bank
Tiếng Việt : ngân hàng .

3.Var ligger banken?
/vahr lih-ger bank-en/
Where is the bank?
Ngân hàng ở đâu ?

4.Jag skulle vilja växla lite
pengar. /yah skuh-luh vihlyah
vehk-slah lee-tuh pengahr/
I’d like to change some money.
Tôi muốn đổi ít tiền.

5.Vad är växelkursen? /vahd
ahr vehk-sehl-kuhr-shen/
What is the exchange rate?
Tỉ giá chuyển đổi bao nhiêu ?

6.Jag skulle vilja ha detta i
lägre valörer. /yah skuh-luh
vihl-yah hah deht-tah ee leh-gruh
vah-luhr-er/
I would like that in small bills.
Tôi muốn đổi tiền với mệnh giá nhỏ ( tiền lẻ).

7.Vad är kursen?
/vahd ahr kurh-shen/
What is the commission?
Phí chuyển đổi là bao nhiêu ?

8.Avgift /²’a:vjif:t/
Charge, fee
chi phí

9. Hur mycket kostar det ?
how much is it ?
Cái này giá bao nhiêu

10. Ursäkta mig, Jag glömde mina pengar hemma!
Excuse me, I forgot my money at home !

11. Kan jag låna dig lite pengar?
Can I borrow you some money?
Tôi có thể mượn bạn ít tiền được không ?

12. Jag har inga mynt.
I do not have pence.
Tôi có không có tiền lẻ ( tiền xu)

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – Cách diễn đạt về thời gian (phần 10)

Cách diễn đạt về thời gian của người Thụy Điển rất khác lạ với các nước khác và đặt biệt là tiếng Việt chúng ta. Nếu như không được học qua thì có lẽ sẽ rất khó hiểu về cách nói của họ vậy cho nên trong phần 10 của Tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ trình bày về vấn đề này .

Trước tiên chúng ta sẽ học khái quát về 1 số câu nói đơn giản về thời gian như sau :

1.Tiếng Thụy Điển : Ursäkta hur mycket är klockan? /ewr-shehk-tah hewr-mih-kuh ahr kloh-kahn/

Tiếng anh :What time is it?

Tiếng Việt : Xin làm phiền  bây giờ mấy giờ rồi ?

 

2.tolv på dagen

/tohl paw dah-gehn/

12 giờ trưa

 

3.midnatt /meed-naht/

midnight

Giữa đêm

 

4.Klockan är ett.

/kloh-kahn ahr eht/

It’s 1:00.

Giờ là 1 giờ

 

5.Klockan är två.

/kloh-kahn ahr tvoh/

It’s 2:00.

 

6.Giờ là 2 giờ

 

7.Klockan är halv fyra. ( hoặc là halv i fyra)

/kloh-kahn ahr halv fee-rah/

It’s 4:30.

Giờ là 30 phút nữa 4 giờ

 

8.Klockan är fyra.

/kloh-kahn ahr fee-rah/

It’s 4:00.

Giờ là 4 giờ

 

9.Klockan är kvart i sex. /klohkahn-ahr kvahrt-ee-sehks/

It’s 5:45.

Giờ là 1/4 giờ nữa 6 giờ

 

10.Klockan är tre minuter över sju. /kloh-kahn ahr tray meenew-tehr-uh-vuhr shew/

It’s 7:03.

Giờ là đã qua 3 phút 7 giờ.

 

11.Filmen startar halv nio. /Feelmuh-stah-tar halv-nee-oh/

The movie starts at 9:30.

Bộ phim bắt đầu lúc 30 phút 9 giờ

 

12.Tåget avgår sjutton över elva. /taw-guht ahv-gawr-shew-tohn uhr-vuhr ehl-vah/

The train leaves at 11:17.

Tàu điện sẽ rời khỏi lúc 11 giờ 17 phút

 

13.morgon /maw-rohn/

morning

Buổi sáng

 

14.eftermiddag /ehf-tehr mih-dahg/

Afternoon

Buổi chiều

 

15.kväll /kvehl/

evening

Buổi tối

 

16.natt /naht/

night

Đêm

 

17.idag /ee-dahg/

today

hôm nay

 

19.imorgon /ee-mawr-gohn/

tomorrow

Ngày mai

 

20.igår /ee-gawr/

yesterday

Ngày hôm qua

 

21.nu /new/

now

Bây giờ

 

22.senare /say-nah-reh/

later

sau đó

 

23.omedelbart

/ohm-may-dehl-bart/

right away

ngay lập tức

Ngoài cách hỏi giờ như trên chúng ta cũng có thể hỏi :

Ursakta , vad är klockan (nu) ? xin làm phiền bây giờ là mấy giờ rồi ?

Như nói ở phần đầu người Thụy Điển có 1 cách diễn đạt về giờ rắc rối 1 chút so với tiếng Việt Như sau:

Khi nói về khoảng thời gian từ đã qua 1 giờ cố định ví dụ như :

1 giờ 5 phút ,

1 giờ 10 phút ,

1h : 15 phút cho đến 1h: 25
Và 1h : 25 thì lại có 1 cách nói khác là : 5 phút nữa là 1h 30.

Người Thụy Điển sẽ nói là  : qua 5 phút 1 giờ , qua 10 phút 1 giờ cho đến thời điêm 1h25 thì họ bắt đầu chuyển sang 1 cách nói mới là  : 30 phút nữa 2 h . Đây chính là điểm đặc biệt trong cách diễn đạt về thời gian của người Thụy Điển Ví dụ như : nếu 1h 35 phút thì họ sẽ nói là 25 phút nữa 2 h

1h : 40 sẽ là 20 phút nữa 2h .

Để hiểu rõ thêm cách diễn đạt thời gian mời mọi người xem 2 video clip dưới đây :
 

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – những câu thông dụng tại sân bay

Trong chủ đề này của tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ là những câu nói hay dùng tại sân bay , cũng là 1 phần rất hữu ích dành cho ai hay bay qua lại giữa Thụy Điển và Việt Nam.

Những câu thông dụng tại sân bay -phần 4

Tiếng Thụy Điển :Var…? (vahr)
Tiếng Anh: Where?
Tiếng Việt : ở đâu ?

Tiếng Thụy Điển: Var är tullen? (vahr ayr tuh-lehn)
Tiếng Anh: Where is customs?
Tiếng Việt : Hải quan ở đâu ?

Vart är passkontrollen? (vahr ayr pahss-kohn-troh-lehn)
Where is passport control?
Nơi kiểm tra hộ chiếu ở đâu ?

Har du något att förtulla? (hahr dew noh-guht aht fuhrtuh-lah)
Do you have anything to declare?
Bạn có gì để khai báo không ?

Jag har inget att förtulla. (yah hahr ing-uht aht fuhr-tuh-lah)
I have nothing to declare.
Tôi không có gì để khai báo.

Jag har något att förtulla. (yah hahr noh-guht aht fuhrtuh-lah)
I have something to declare.
Tôi có vài điểu cần khai báo.

Var är baggageavhämtningen? (vahr ayr bah-gahzhahv-hehmt-ning-ehn)
Where is the baggage claim area?

Var är de internationella avgångarna? (vahr ayr dohm in-tehr-nah-shoh-neh-luh ahvgohng-ahr-nah)
Where are the international departures?
Nơi đâu là cửa đi quốc tế ?

Var är ankomsthallen? (vahr ayr ahn-kohmst-hah-lehn)
Where are the arrivals?
Nơi đâu là sảnh đến ?

Var är gate 132? (vahr ayr gate huhn-drah treh-tee-oh-tvoh)
Where is gate 132?
Cổng 132 ở đâu ?

Var är informationen? (vahr ayr in-for-mah-hohnehn) or
informationsdisken? (in-for-mah-shohns-disk-ehn)
Where is information?
Bảng thông tin ở đâu ?

Jag skulle vilja… (yah skuh-luh vil-yah)
I would like…
Tôi muốn được ….

Jag skulle vilja ha en fönsterplats. (yah skuh-luh vil-yah hah ehn fuhn-ster-plahts)
I would like a window seat.
Tôi muốn được ngồi ghế cạnh cửa sổ.

Jag skulle vilja ha en plats vid gången. (yah skuh-luh vil-yah hah ehn plahts vihd gahng-ehn)
I would like an aisle seat.
Tôi muốn được ngồi ghế cạnh đường đi.

Här är ditt boarding-kort. (hahr ahr dit boarding-koort)
Here is your boarding pass.
Đây là vé máy bay của bạn.

Ha en trevlig resa! (hah ehntray-vlih ray-sah)
Have a good trip!
Chúc chuyến đi vui vẻ !