SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Số cũng được xem như là một loại từ đặc biệt. Cũng như tiếng Việt, người ta chia số làm hai loại: số đếm (grundtal) và số thứ tự (ordningstal). Ví dụ:

Số đếm

1 Ett/en Một 6 Sex Sex
2 Två Hai 7 Sju Bảy
3 Tre Ba 8 Åtta Tám
4 Fyra Bốn 9 Nio Chín
5 Fem Năm 10 Tio Mười

Ví dụ của số thứ tự là: första ´thứ nhất´ , andra ´thứ hai´ …

Gửi phản hồi Hủy trả lời

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.