1. Từ vựng về màu sắc : Färg : màu sắc Röd : Đỏ Vit: Trắng Blå : xanh dương Svart : đen Gul: vàng Grön : xanh lá cây Rosa : hồng Brun: nâu Grå : xám Orange: cam Lila : tím Beige: vàng nâu Ví dụ các câu …
Đọc thêmBài chung tag
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN
Số cũng được xem như là một loại từ đặc biệt. Cũng như tiếng Việt, người ta chia số làm hai loại: số đếm (grundtal) và số thứ tự (ordningstal). Ví dụ: Số đếm 1 Ett/en Một 6 Sex Sex 2 Två Hai 7 Sju Bảy 3 Tre Ba 8 …
Đọc thêm