Bài chung tag

Hướng dẫn 11 bước sắp xếp chuẩn bị xin việc làm ở Thụy Điển ngay cả khi bạn ở Việt Nam hay nước ngoài (Phần 1)

Cần phải luôn tối ưu hóa các kỹ năng để sống và định cư ở Thụy Điển

Mơ ước được định cư Thụy Điển nhưng bạn lại không biết làm thế nào để bắt đầu tìm kiếm công việc ở Thụy Điển thế nào ? Còn nếu bạn là người lao động ngoài EU đã được yêu cầu mời làm việc  ở nước khác nay muốn có …

Đọc thêm

Giới thiệu phần mềm học tiếng Thụy Điển miễn phí và 31 ngôn ngữ khác hay nhất năm 2018

Tin vui cho những người muốn học tiếng Thụy Điển mà không có nhiều thời gian cũng như hạn hẹp kinh tế để theo học các khóa học trường lớp là google vừa giới thiệu phần mềm học tiếng Thụy Điển hay nhất năm 2018 và quan trọng hơn phần …

Đọc thêm

Tiếng Thụy Điển căn bản cho người mới bắt đầu (Phần 1)

Biểu đồ thời gian

Hôm nay mình xin bắt đầu viết 1 serie hướng dẫn học tiếng Thụy Điển cho người mới bắt đầu. Serie này dựa trên giáo trình mà mình được học trong những ngày đầu tiên đặt chân đến trường SFI (Swedish For Immigration- tiếng Thụy Điển cho người nhập cư) …

Đọc thêm

Các thành phần của mệnh đề trong tiếng Thụy Điển

Song song với các loại từ, người ta còn nói về các phần của mệnh đề trong tiếng Thụy Điển. Các loại từ không bao giờ thay đổi và có thể nói đó là tính chất đặc biệt của từ ngữ. Từ ngữ ví dụ như: jägare: thợ săn (người), …

Đọc thêm

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Số cũng được xem như là một loại từ đặc biệt. Cũng như tiếng Việt, người ta chia số làm hai loại: số đếm (grundtal) và số thứ tự (ordningstal). Ví dụ: Số đếm 1 Ett/en Một 6 Sex Sex 2 Två Hai 7 Sju Bảy 3 Tre Ba 8 …

Đọc thêm

GIỚI TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Có một số từ nhỏ trong văn phạm tiếng Thụy Điển được sử dụng rất thường xuyên. Khi đi cùng với một danh từ, chúng cho biết một hành động được xảy ra ở đâu, khi nào. Những từ đó gọi là giới từ (preposition). Hai giới từ dùng nhiều …

Đọc thêm

TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Trạng từ trong tiếng Thụy Điển thường viết hơi giống tính từ, nhưng chúng không bổ nghĩa cho danh từ, mà lại bổ nghĩa cho động từ hoặc cho tính tính. Trạng từ thường đứng sau động từ hoặc trước tính từ. Nó cho biết mức độ, trạng thái và …

Đọc thêm

TÍNH TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Tính từ (hoặc tĩnh từ) trong tiếng Thụy Điển là từ chỉ tính chất, màu sắc của người hoặc đồ vật. Ví dụ: stor To, lớn liten Nhỏ, bé Bra Hay, tốt, khỏe dålig Xấu, tồi tệ, bệnh tật Ung Trẻ gammal Già, cũ Snabb Nhanh, mau långsam Chậm Dyr …

Đọc thêm

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Trong tiếng Thụy Điển, động từ luôn luôn được phối hợp với một từ (hoặc một nhóm từ), từ này cho biết ai là người thực hiện hành động mà động từ đó mô tả. Trong trường hợp đơn giản nhất, người ta dùng một trong những từ nhỏ rất …

Đọc thêm

Danh từ và sự biến dạng của danh từ trong tiếng Thụy Điển

Danh từ trong tiếng Thụy Điển là từ chỉ người (kvinna ´người đàn bà´,pojke ´cậu bé´), thú vật (hund ´con chó´, häst ´con ngựa´), đồ vật ( kniv: con dao, sked: cái muỗng/cái thìa), vật chất (vatten: nước, järn: sắt) và những khái niệm trừa tượng (skönhet: cái đẹp/vẻ đẹp, …

Đọc thêm