Tiếng Thụy Điển căn bản cho người mới bắt đầu (phần 4)

1. Từ vựng về màu sắc :

Färg : màu sắc
Röd : Đỏ
Vit: Trắng
Blå : xanh dương
Svart : đen
Gul: vàng
Grön : xanh lá cây
Rosa : hồng
Brun: nâu
Grå : xám
Orange: cam
Lila : tím
Beige: vàng nâu

Ví dụ các câu đơn giản sử dụng màu sắc và vị trí cùa chúng trong tiếng Thụy Điển

Jag har en brun penna . Tôi có một cây bút chì màu nâu.
Jag har en vit pärm . Tôi có 1 cặp hồ sơ màu trắng.
Jag har en grey tröja . Tôi có 1 cái áo ấm màu xám
Jag sitter på en blå stol. Tôi ngồi trên một cái ghế màu xanh dương.
Jag har en svart jacka. Tôi có 1 cái áo khoác đen

En citron är gul . Trái chanh thì màu vàng.
En tomat är röd. Trái cà thì màu đỏ.
En morot är orange . Cà rốt thì màu cam

Bài tập
Điền vào chỗ trống màu thích hợp :

En gran är …….. ( svart , grön, lila)
En snögubbe är ………. (svart, vit, blå)
En delfin är …….. …(blå , brun, grå)
En älg är ………( grön, rosa, brun)
En gris är …….( rosa, vit, grön)
En sjö är ……( svart, blå, röd)
Olja är ………(svart, grön. Vit).

2.Từ vựng về từ trái nghĩa.

Hãy sử dụng các từ cho sẵn dưới đấy và điền vào ô trống những từ trái nghĩa bên dưới sao cho đúng
Över , vit, glad, säljer , höger , tjock, skrattar , lång , fattig , där , somnar , varm, flicka, stark, liten, vinter.

Här #………
Kall #………
Gråter # ……….
Svag # …………..
Pojke # ……………
Sommar # …………….
Rik #…………………..
Ledsen # ………………
Vänster # ……………..
Kort # …………………
Smal # ………………..
Köper # ……………….
Stor # …………………..
Vaknar # ………………
Svart # …………….
Under # ………………

p/s : nếu bạn chưa biết các sử dụng từ điển để dò từ thì vui lòng xem bài viết dưới đây :

Hướng dẫn sử dụng trang web google translate để học tiếng Thụy Điển

3. Các hỏi nghề nghiệp trong tiếng Thụy Điển

Mẫu câu : Vad har han för yrke ? – anh ta làm nghề gì
Han är jägare. – anh ta là thợ săn

Yrke : nghề nghiệp
Jägare : thợ săn

4. Tập luyện : Đọc hiểu

4.1 ” I ett hyreshus”

Familjen Wahlberg bor på Långgatan 15A.
Pappa heter Peter och Mamma heter Anna.
Peter är 35 år och Anna är 30 år. Peter är gift med Anna.
De har en son. Han heter Erik och är 3 år.
Peter arbetar som brevbärare och Anna Arbetar som lärare i skolan.
Erik är i förskolan när mamman och pappa arbetar.

a. Var bor familjen Wahlberg ?
b. Hur gammal är Peter Wahlberg ?
c. Vem är Peter gift med ?
d. Var är Erik när mamma och pappa arbetar ?

4.2
Axel och Vera Andersson bor också på Långgatan 15 A
Axel är 68 år . Han är pensionär . Han arbetar inte.
Vera är 63 år. Hon arbetar på posten.
Axel och Vera har tre barn och ett barnbarn.

a. Hur gammal är Axel Andersson ?
b. Är Vera pensionär ?
c. Hur många barn har Axel och Vera ?

4.3
Sara Svensson och David Berg är sambo.
Sara studerar på universitetet och David arbetar som kock på en restaurang. Sara är 23 år och David är 27 år.

a. Är David Berg gift ?
b. Vad arbetar David som ?

4.4
Lena Larsson är 49 år. Hon är skild. Hon arbetar i en affär. Hon har en son. Han heter Lars. Han bor i Uppsala.

a. Är Lena Larsson gift ?
b. Var arbetar hon ?
c. Vad heter Lenas son ?

4.5
Asta Gustavsson är 76 år. Hon är änka. Hon har sex barn och 15 barnbarn. Hon har en katt.
a. Hur gammal är Asta ?
b. Hur många barnbarn har hon ?

4.6
Gunnar Lind är 75 år . Han är ogift. Han är pensionär.
a. Är Gunnar Lind gift ?

5. Từ Vựng về nghề nghiệp

a. Veterinär : bác sĩ thú y
b. Svetsare : thợ hàn
c. Polis : cảnh sát
d. Kapten : Thuyền trưởng
e. Kassörska : thu ngân
f. Brevbärare : người đưa thư
g. Tankläkare : nha sĩ
h. Pilot : phi công
i. Frisör : thợ cắt tóc
j. Läkare : bác sĩ
k. Snickare : thợ mộc
l. Rörmokare : thợ sửa ống nước
m. Servitör : phục vụ
n. Arkitekt : kiến trúc sư
o. Lärare : giáo viên ,
p. Bilmekaniker : thợ sửa xe
q. Elektriker : thợ điện
r. Astronaut : phi hành gia
s. Kock : đầu bếp
t. Kontorist/sekreterare : người làm văn phòng, thư ký
u. Förare/chaufför : tài xế
v. Bibliotekarie: người quản lý thư viện
w. Mäklare : môi giới ( nhân viên bán nhà, bất động sản)
x. Sjöman : thuyền viên
y. Förfartare : tác giả
z. Skådespelare : diễn viên
å. Urmakare : thợ sửa đồng hồ
ä. Konduktör : người bán vé trên tàu
ö. Telefonist : nhân viên trực điện thoại
aa. Fotograf :thợ chụp hình
bb. Byggnadsarbetare : công nhân xây dựng
cc. Konstnär : họa sĩ

5.1 Nối những từ vựng về nghề nghiệp với những công việc đúng với nó :

Ví dụ : En bagare arbetar på ett bageri . Thợ làm bánh làm việc tại cửa hàng bán bánh.
Kör buss eller lastbil
Arbetar med djur
Arbetar i en affär
Arbetar på ett sjukhus
Arbetar på ett bageri
Arbetar på ett biliotek
Arbetar på ett tåg
Flyger ett flygplan
Arbetar på posten
Arbetar i skolan
Arbetar på en båt
Klipper hår
Arbetar i kyrkan
Arbetar på ett kontor
Lagar klockor
a. En kassörska ……………………………………..
b. En bibliotekarie …………………………………..
c. En servitör ………………………………………….
d. En frisör……………………………………………….
e. En präst………………………………………………
f. En kontorist……………………………………………
g. En lärare………………………………………………..
h. En konduktör……………………………………………..
i. En kapten…………………………………………………….
j. En läkare…………………………………………….
k. En brevbärare……………………………………..
l. En chaufför ………………………………………..
m. En veterinär ……………………………………………
n. En pilot ……………………………………………..
o. En urmakare ………………………………….

5.2 Trả lời câu hỏi
Dùng những từ dưới đây để trả lời những câu hỏi
Laga mat , svarar i telefon , målar , lagar tänder, ritar hus, reparerar bilar, fotograferar, snickrar, lagar skor , målar tavlor , bygger hus, städar

a. Vad gör en kock ?
b. Vad gör en fotograf ?
c. Vad gör en städare ?
d. Vad gör en bilmekaniker ?
e. Vad gör en telefonist ?
f. Vad gör en snickare ?
g. Vad gör en arkitekt ?
h. Vad gör en målare ?
i. Vad gör en tankläkare ?
j. Vad gör en skomakare ?
k. Vad gör en byggnadsarbetare ?
l. Vad gör en konstnär

6 . Những mẫu câu hỏi và trả lời đơn giản về tên, nghề nghiệp, nơi ở và ngôn ngữ

Vad heter hon ? – Cô ta tên gì ?
Hon heter Lisa . Cô ta tên Lisa

Vad har hon för yrke ? Cô ta làm nghề gì ?
Hon är lärare . Cô ta là cô giáo

Var bor hon ? Cô ta sống ở đâu ?
Hon bor i Lund . Cô ta sống ở Lund.
Varifrån kommer hon ? Cô ta từ đâu đến ?
Hon kommer från Sverige . Cô đến từ Thụy Điển.
Vad talar hon för språk ? Cô ta nói ngôn ngữ gì ?
Honn talar svenska . Cô ta nói tiếng Thụy Điển

Bài tập.
Áp dụng những mẫu câu trên để đặt câu với các thông tin dưới đây

Olga/ tandläkare/ Moskva
Peter/läkare/ London
Omar / elektriker/Bagdad

7. Bảng chữ cái đánh vần.

Mục đích của bảng chữ cái này nhằm mục đích khi chúng ta đánh vần 1 từ nào đó hay 1 cái tên nào đó với người Thụy Điển thì chúng ta đọc để họ biết chính xác chúng ta đang đánh vần chữ nào. Giống như tiếng Việt chúng ta khi chúng ta đọc chữ B hay P chúng ta sẽ nói ra : B là Bò và P là Phở để phân biệt cho người nghe. Tiếng Thụy Điển cũng có 1 bảng qui định như vậy.

A – Adam
B – Bertil
C – Cesar
D – David
E – Erik
F -Filip
G – Gustav
H – Harald
I – Ivar
J – Johan
K – Kalle
L – Ludvig
M – Martin
N -Niklas
O – Olof
P – Petter
Q – Qvintus
R – Rudolf
S – Sigurd
T – Tore
U – Urban
V – Viktor
W – Wihelm
X – Xerxes
Y – Yngve
Z – Zäta
Å – Åke
Ä – Ärlig
Ö – Östen

Như vậy sau phần này khi các bạn đánh vần hay đọc tên mình cho ai thì các bạn sẽ đánh vần như sau :
Ví dụ mình tên Emil thì mình sẽ đọc cho người nghe là : E – Erik , M – Martin , I – Ivar , L – Ludvig.
Hay nếu tên Cường thì sẽ đánh vần : Cuong : C – Cesar , U – Urban, O – Olof , N – Niklas , G – Gustav.
Vậy thì người Thụy Điển khi nghe họ mới viết chính xác tên của bạn.

8. Những cặp tính từ đối lập trong tiếng Thụy Điển

Gammal # ny : cũ # mới.
Snabb # långsam : nhanh # chậm
Gammal # ung : già # trẻ.
Lång # kort : dài # ngắn
Tung # lätt : nặng # nhẹ
Stor # liten : lớn # nhỏ
Stark # svag : mạnh # yếu
Glad # ledsen : vui vẻ # buồn
Arg# glad : giận dữ # vui vè
Smal# tjock : ốm # mập

9. Vị trí của tính từ trong câu

Trong tiếng Thụy Điển, tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ “är ”
Ví dụ :
Jag har en liten katt. Tôi có 1 con mèo nhỏ
Den är liten. Nó thì nhỏ

En lång stege : một cái thang dài .
Stegen är lång : cái thang thì dài.

En kort stege . Stegen är kort.
En glad flicka . Flickan är glad.
En arg kvinna. Kvinnan är ärg.
En tjock man. Mannen är tjock.

Bài tập : Điền một tính từ thích hợp vào ô trống

Jag heter Sara. Jag har en ……..hund och en ……..katt. Min man heter Lasee. Han är ………… Vi bor i en ……… lägenhet. Vi har en …..soffa och en ……fåtölj. Min man har en …..bil och jag har en …………bil. Vi har en son. Han är inte ………Han är ……….

10 . Bài tập

10.1 Điền từ trái nghĩa vào đúng vị trí
Dum , svag, rik, bred, snål , hungrig, vacker, påklädd, ogift, glad, pigg
a. Stark
b. Ful
c. Naken
d. Gift
e. Trött
f. Smal
g. Snäll
h. Fattig
i. Arg
j. Mätt
k. Generös

10.2 Viết 5 câu mô tả về bạn cùng với tính từ đã học.
Ví dụ :
Jag är stark.
Jag är inte generös.
Jag är gift.
Jag är kort.
Jag har en gammal cyckel.
10.3 Điền những tính từ thích hợp vào ô trống
a. Stor # ……….
b. Ful # ………
c. Tjok # …………..
d. Dyr # ……………..
e. Glad # ……………
f. Dålig # ……………
g. Ny # ………………
h. Lång #…………..
i. Mät # ………….
j. Mörk # ………..
k. Varm # ……….
l. Pigg # ………….
m. Ung # ………….
n. Rolig # …………
o. Blond # ……………
10.4 Viết 2 tính từ phù hợp để mô tả danh từ được cho sẵn

1. En elefant …………… ………………….
2. En snigel ……………. ………………….
3. En hare ……………… ………………….
4. En giraff …………….. …………………..
5. En Katt ……………… …………………

10.5 Hãy mô tả về người bạn trong lớp học của bạn.

11. Cách nói số thứ tự và ngày trong tiếng Thụy Điển

Trong tiếng Thụy Điển phân chia ra làm số đếm và số thứ tự.
11.1 Bảng số đếm đã có ở những bài trước nhưng cũng nhắc lại để các bạn so sánh:
1. Ett / en
2. Två
3. Tre
4. Fyra
5. Fem
6. Sex
7. Sju
8. Åtta
9. Nio
10. Tio
11. Elva
12. Tolv
13. Tretton
14. Fjorton
15. Femton
16. Sexton
17. Sjutton
18. Arton
19. Nitton
20. Tjugo
21. Tjugo ett
22. Tjugo två ……
30. Trettio
40. Fjortio
50. Femtio
60. Sextio
70. Sjuttio
80. Åttio
90. Nittio
100. Ett hundra

11.2 Bảng số thứ tự trong tiếng Thuy Điển như sau :
1. Första
2. Andra
3. Tredje
4. Fjärde
5. Femte
6. Sjätte
7. Sjunde
8. Åttonde
9. Nionde
10. Tionde
11. Elfte
12. Tolfte
13. Trettonde
14. Fjortonde
15. Femtonde
16. Sextonde
17. Sjuttonde
18. Artonde
19. Nittonde
20. Tjugonde
21. Tjugoförsta
22. Tjugoandra

11.3 Để nói về ngày trong tiếng Thụy Điển ta nói như sau :
Ngày trước tháng sau nhưng phải dùng số thứ tự chứ không phải số đếm.
2 tháng 3 : andra i tredje hoặc andra i Februari
9 tháng 12 : nionde i tolfte hoặc nionde i December
1 tháng 7 : första i sjunde hoặc första i Juli
8 tháng 6 : åttonde i sjätte hoặc åttonde i Juni

11.4 Hỏi ngày sinh

När fyller du år ? Jag fyller i tjugonde i tionde .
Ngày sinh thành của bạn khi nào ? Sinh thành của tôi là 20 tháng 10.

11.5 cách nói thứ tự tầng nhà của chung cư :

Bottenvåningen : tầng trệt

Ký hiệu Cách viết
1:e Första våningen Tầng 1
2:e Andra våningen Tầng 2
3:e Tredje våningen Tầng 3
4:e Fjärde våningen Tầng 4
5:e Femte våningen Tầng 5
6:e Sjätte våningen Tầng 6
Jag bor på femte våningen . Tôi sống trên tầng 5
11.6 cách nói thứ tự về đích trong 1 cuộc thi

Det är en biltävling. De kör. Ronny kommer på första plats .
Đây là 1 cuộc đua xe. Họ đang đua. Ronny về đích ở vị trí đầu tiên.

Bài tập
Vận dụng những từ đã học trên hãy điền vào ô trống câu và vị trí thích hợp theo hình và câu hỏi dưới đây dưới đây :
Câu mẫu : Ronny kommer på första plats och Eje kommer på sista plats.

en-biltavling
På vilken plats kommer Freddie ? ……………………………………………..
Reine ? ………………………………………………………………………………….
Eje ?………………………………………………………………………………………
Joakim ?…………………………………………………………………………………
Gunnar ? ……………………………………………………………………………….
Ulf ?………………………………………………………………………………………
Ronny ?………………………………………………………………………………….

Bài tập 2
Dưới đây là số đếm, số năm , giá tiền , ngày tháng hay số thứ tự ? Điền vào đúng tên gọi và cách viết
Tal : số đếm
Årtal : số năm
Pris : giá tiền
Datum : ngày tháng
Ordningstal : số thứ tự

66 tal sextiosex
1965
23 : 90
19 :-
30/9
502
7:e
1532
12:e

Bài tập 3
Vad är det för nummer ? Những số dưới đây là loại số gì ?

Postnummer , telefonnummer , personnummer , riktnummer , årtal

550925 – 2883
08
1949
29 37 55
747 27

12 Động từ “är” và động từ “har” trong tiếng Thụy Điển

Có thể nói đây là 2 động từ hết sức quan trọng hay thường dùng trong tiếng Thụy Điển. Dưới đây là cách dùng 2 động từ sau
12.1 Đông từ “är”
Ta dùng động từ “är” để giới thiệu về tính chất , màu sắc, độ tuổi của người hay sự vật.
Ví dụ
Jag är 29 år . Tôi thì 29 tuổi
Jag är lång . Tôi thì cao

12.2 Động từ “har”
Ta dùng động từ “har” để chỉ sự sở hữu của mình với ai, hoặc món đồ nào đó.

Ví dụ :
Jag har en penna. Tôi có 1 cây bút chì
Jag har ett barn . Tôi có 1 đứa con.

Bài tập :
Viết 5 câu với động từ Är.
Viết 5 câu với động từ Har.

Viết 5 câu hỏi với động từ Är.
Ví dụ : Är du glad ? Bạng đang vui à ?
Viết 5 câu hỏi với động từ Har .
Ví dụ : har du en bil ? Bạn có 1 chiếc xe hơi phải không ?

Xem thêm

Sách học ngữ pháp Thụy Điển – Phần 2

2 .Các lọai từ Hầu hết trong các ngôn ngữ, từ ngữ đều tuân theo …

Sách học ngữ pháp Thụy Điển – Phần 1.1

Do nhận được nhiều yêu cầu xin tài liệu học tiếng Thụy Điển và mình …

2 phản hồi

  1. Xin chào các bạn!
    Mình mới qua Thụy điển 1 năm và đi học ở Sfi được 4 tuần. Xin chỉ dẫn hoặc nói rĩ giúp mình về từ finns.Cách dùng từ finns trong trường hợp nào nhé. Cám ơn rất nhiều.

  2. Tường Quyên

    mình cần phần 5, phần 6 và phần 7 của những bài học căn bản tiếng Thụy Điển cho người mới bắt đầu, bạn có thể gởi cho mình qua email không? mình tìm trên mạng mà không thấy. Mình cám ơn nhiều!

Gửi phản hồi

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.