Tag Archives: tiếng Thụy Điển

Những công cụ học tiếng Thụy Điển cực kỳ hữu ích ai cũng nên có

Đây là một trong những bài viết mà CDV ấp ủ và tâm huyết từ lâu vì CDV tin rằng nếu anh chị em có thể ứng dụng những công cụ học tiếng Thụy Điển dưới đây vào việc học của mình sẽ giúp ích và mang lại hiệu quả vô cùng to lớn.

Các công cụ học tiếng Thụy Điển sẽ được trình bày theo thứ tự như sau :

1 .Hướng dẫn sử các tính năng của  Ứng dụng Google Translate trên điện thoại để học, dịch các tài liệu tiếng Thụy Điển

2.Hướng dẫn sử dụng các tính năng của trang web google translate và phần mở rộng trên trình duyệt web để đọc báo hay các tài liệu tiếng Thụy Điển

3.Hướng dẫn cài đặt và sử  dụng Từ điển Thụy Điển – tiếng anh và Tiếng Anh – tiếng Thụy Điển hay nhất hiện nay

4.Giới thiệu ứng dụng doulingo trên điện thoại thông minh để học tiếng Thụy Điển

5.Giới thiệu ứng dụng biscuit trên điện thoại di động để học từ vựng

Nghe có vẻ hoành tráng, nào chúng ta bắt đầu vào công việc nhé !

1.Hướng dẫn cài đặt và sử dụng các tính năng của Ứng dụng Google translate trên điện thoại di động

Nói đến dịch thuật thì hiện nay google translate là 1 trong những công cụ dịch thuật hàng đầu thế giới về tính năng lẫn mức độ chính xác. Tuy nhiên người ta chỉ biết đến chức năng dịch mà nhiều người vẫn chưa biết thêm những tính năng khác cũng rất hay đó chính là :

+ dịch văn bản , bảo quảng cáo , hình ảnh bằng cách chụp hình

+ dịch trực tiếp qua đối thoại

Phải nói là ứng dụng này cực kỳ hữu dụng không những cho những người dự định học tiếng Thụy Điển mà còn đối với những người chuẩn bị du lịch Thụy Điển mà chưa trang bị cho mình ngôn ngữ này . Và đối với người lớn tuổi càng hữu ích.

Để sử dụng , cài đặt ứng dụng này bạn cần phải có 1 chiếc điện thoại thông minh Android  ( samsung, sony , oppo asus……)hoặc Iphone đều được :

Với điện thoại Android ( Samsung, sony, oppo, asus …..) bạn hãy vào phần Playstore hay Chợ CH và tìm kiếm tên :

Hãy tìm biểu tượng CH play như trong hình để vào download ứng dụng google translate

Google translate và nhấn tải về hay download.

Giao diện và biểu tượng của nơi tải phần mềm Google translate

Hoặc truy cập vào link : https://play.google.com/store/apps/details?id=com.google.android.apps.translate&hl=vi

Và dưới đây là video clip hướng dẫn sử dụng phần mềm này.

2. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của trang web google translate và phần mở rộng trên trình duyệt web để đọc báo hay các tài liệu tiếng Thụy Điển

Cũng cùng là sử dụng công cụ Google translate nhưng đây là 1 ứng dụng khác cũng không kém phần hữu ích khi sử dụng trên máy tính đó chính là công cụ : extension Google translate trên trình duyệt chrome .

Và dưới đây là phần hướng dẫn chi tiết cụ thể

Nơi tải về trình duyệt chrome : https://www.google.com/chrome/

Nơi tải về tiện ích dịch thuật Google translate : https://chrome.google.com/webstore/detail/google-translate/aapbdbdomjkkjkaonfhkkikfgjllcleb

Hãy like và share bài viết này nếu bạn thấy hay ,có ích để giúp website ngày 1 tiếp cận với nhiều người hơn !

Mời mọi người tiếp tục theo dõi phần 2 !

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – nhà hàng (phần 9)

Tiếng Thụy Điển cấp tốc phần 9 với chủ đề “Nhà hàng” chắc không cần phải giới thiệu vì đây là 1 chủ đề hết sức hấp dẫn và cần thiết với đa số những người chuẩn bị qua Thụy Điển ,đơn giản là vì rất nhiều người Việt đang làm trong lĩnh vực nhà hàng. Hy vọng bài này sẽ giúp ích cho anh chị em , cô chú bác….

Tiếng Thụy Điển :Var finns det en bra restaurang? /vahr fihnss deh ehn-brah reh-stuh-rahn/
Tiếng Anh :Where is a good restaurant?
Tiếng Việt : Ở đâu có nhà hàng ngon ?

Tiếng Thụy Điển :Ett bord för två, tack. /eht bohrd fuhr tvoh tahk/
Tiếng Anh: A table for two please.
Tiếng Việt : Vui lòng cho bàn dành cho 2 người.

Rökare eller icke rökare? /ruh-kah-reh ehl-lehr ih-kuh-ruh-kah-reh/
Smoking or non-smoking?
Có hút thuốc hay không hút thuốc ?

Menyn, tack. /meh-neehn takh/
The menu please.
Vui lòng cho xem thực đơn.

Vinlistan, tack.
/veen-lih-stahn tahk/
The wine list please.
Vui lòng cho xem danh sách rượu vang.

förrätt /fuhr-reht/
appetizers
Món khai vị.

huvudrätt /hew-vewd-reht/
main course
Món chính

efterrätt /ehf-tehr-eht/ or dessert /deh-sahr/
dessert
món tráng miệng

Jag skulle vilja ha något att dricka. /yah skuh-luh vihl-yah-hah naw-guht aht drih-kah/
I would like something to drink.
Vui lòng cho tôi thức uống.

Ett glas vatten, tack./eht glahss vah-tehn tahk/
A glass of water please.
Vui lòng cho tôi một ly nước.

En kopp te, tack./ehn kohp tay tahk/
A cup of tea, please.
Vui lòng cho tôi một ly trà

kaffe med mjölk /kah-feh meh myuhlk/ or café au lait /kah-fay aw leh/
coffee with milk
Cà phê sữa.

öl /uhrl/ beer

Har Ni någon vegetarisk rätt? /hahr nee naw-guhn vehgeh-tah-reesk-reht/
Do you have a vegetarian dish?
bạn có món ăn chay ?

Det var allt.
/deh vahr ahlt/
That’s all.
Vậy là đủ rồi.

Checken, tack.
/sheh-kehn tahk/
The check, please.
Vui lòng tính tiền .

Ingår dricks?
/een-gawr dricks/
Is the tip included?
cái này có bao gồm phần thức uống ?

frukost /frew-kohst/
breakfast
Bữa sáng

lunch /luhnsh/
lunch
Bữa trưa

middag /mihd-dahg/
dinner
Bữa tối

Smaklig måltid! /smah-klee mawl-teed/
Enjoy the meal!
Chúc ăn ngon.

Skål! /skawl/
To your health!
cạn ly nào ! ( mừng sức khỏe)

Det smakar underbart! /deh-smah-kahr uhn-dehr-bahrt/
It’s delicious!
Thật là ngon.

tallrik /tahl-rihk/ plate
Dĩa

gaffel /gah-fehl/ fork
Nĩa

kniv /kneev/ knife
dao

sked /shehd/ spoon
muỗng

pinnar /pee-nahr/ chopsticks
Đũa

servett /sehr-veht/ napkin
Khăn giấy

kopp /kohp/ cup
tách trà (cafe)

glas /glahs/ glass
ly thủy tinh

en flaska vin /ehn flah-skah veen/
bottle of wine
chai rượu

isbitar /ees-bee-tahr/
ice cubes
nước đá

salt /sahlt/ salt
muối

peppar /peh-pahr/ pepper
tiêu

socker /soh-kehr/ sugar
đường

soppa /sohp-pah / soup
canh

sallad /sahl-lahd/ salad
rau xà lách

bröd /bruhd/ bread
bánh mì

smör /smauhr/ butter

nudlar /newd-lahr/ noodles
hủ tiếu , mì , bún

ris /rees/ rice
cơm

ost /ohst/ cheese
phô mai
grönsaker /gruhn-sah-kehr/
vegetables
rau cải nói chung

kyckling /shik-ling/
chicken
thịt gà

fläskkött /flehsk-shuht/
pork
thịt heo

nötkött /nuht-shuht/ beef
thịt bò

Jag skulle vilja ha köttet blodigt. /yah skuh-luh vihlyah
ha shuh-teht bloh-dihkt/
I like my steak rare.
Tôi muốn thịt bò tái ( vẫn còn máu)

Jag skulle vilja ha köttet lagom genomstekt. /yah skuhluh-vihl-yah ha shuh-teht-lahgohm-yay-nohm-stehkt/
I like my steak medium.
Vui lòng cho tôi thịt bò tái vừa chín tới.

Jag skulle vilja ha köttet genomstekt. /yah skuh-luh-vihl-yah ha shuh-teht yaynohm-stehkt/
I like my steak well done.
Vui lòng cho tôi thịt bò tái chín hoàn toàn.

saft /sahft/ juice
nước tái cây

paj /pie/ pie
bánh ngọt

glass /glahss/ ice cream
kem

En till tack. /ehn til tahk/
Another please.
Vui lòng cho thêm cái khác, cám ơn.

Lite mer, tack.
/lee-tuh mayr tahk/
More please.
Vui lòng cho thêm nữa, cám ơn

Snälla skicka…
/sneh-lah shee-kah/
Please pass the…
Vui lòng chuyền đến ….

kryddstarkt /krihd-stahrkt/
spicy
cay

söt /suhrt/
sweet
ngọt

sur /sewr/
sour
chua

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách kết bạn

“Cách kết bạn ” là một trong những chủ đề rất hay dùng trong giao tiếp của cuộc sống vậy cho nên Tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ trình bày trong phần này .

Cách kết bạn

Tiếng Thụy Điển: Hej! Vad heter du?/hay. vah hay-tehr dew/
Tiếng Anh: Hello. What’s your name?
Tiếng Việt: Xin Chào, tên của bạn là gì ?

Tiếng Thụy Điển :Får jag slå mig ner?/fawr yah slaw may nehr/
Tiếng Anh: May I sit here?
Tiếng Việt :Tôi có thể ngồi ở đây không ?

Vart bor du? /vah bohr dew/
Where do you live?
Bạn sống ở đâu ?

Jag bor i Norrköping./yah bohr ee nohr-shuh-ping/
I live in Norrköping.
Tôi sống ở Norrköping.

Det här är min vän./deh hahr ehr min vehn/
This is my friend.
Đây là bạn của tôi.

kompis /kohm-pis/
friend.
Bạn.

Det här är min pojkvän./deh hahr ehr min pohyk-vehn/
This is my boyfriend.
Đây là bạn trai của tôi.

Det här är min flickvän./deh hahr ehr min flihk-vehn/
This is my girlfriend.
Đây là bạn gái của tôi.

Det här är min fru./deh hahr ehr min frew/
This is my wife.
Đây là vợ của tôi.

Det här är min man./deh hahr ehr min mahn/
This is my husband.
Đây là chồng của tôi.

Ditt land är mycket vackert./dit land ehr mih-keh vah-keht/
Your country is beautiful.
Đất nước của bạn rất đẹp.

Har du varit i U.S.A.? /hahr dew vahr-iht ee ew-ehs-ah/
Have you been to the U.S.?
Bạn đã từng đến Mỹ chưa ?

Jag tycker mycket bra om maten här. /yah tih-kehr mihkeh brah ohm mah-tehn hahr/
I like the food here very much.
Tôi rất thích thức ăn ở đây.

Jag är på affärsresa./yah ayh paw ah-farsh-ray-sah/
I’m on a business trip.
Tôi đang ở công ty du lịch.

Jag är ute och reser med min familj. /jahr ew-tuh oh raysehr-mehd min fah-meehly/
I’m traveling with my family.
Tôi đang đi du lịch với gia đình của tôi.

Vi är turister./vee ahr tew-ree-stehr/
We are tourists.
Chúng tôi là khách du lịch.

Tycker du om att gå på bio? /tih-kehr dew ohm aht gaw-paw bee-oh/
Do you like to go to the movies?
Bạn có thích đi xem phim không ?

Tycker du om att dansa?/tih-kehr dew ohm aht dahn-sah/
Do you like to dance?
Bạn có thích khiêu vũ không ?

Låt oss gå! /lawt ohss gaw/
Let’s go!
Đi thôi nào !

Kan jag få träffa din vän? /kahn yah faw treh-fah din vehn/
Can I meet your friend?
Tôi có thể gặp bạn bè của bạn không ?

Vad har du för telefonnummer? /vah hahr dew fuhr tehleh-fohn-nuh-mehr/
What is your telephone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy ?

Kom och hälsa på!/kohm oh hehl-sah paw/
Please visit me.
Hãy đến thăm tôi.

Jag hade det jätte trevligt./yah hah-duh deht yeh-tuh-treh-vleet/
I had a wonderful time.
Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời !

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách đặt phòng khách sạn (Phần 7)

Chủ đề tiếp theo của Tiếng Thụy Điển cấp tốc là những câu nói thông dụng hướng dẫn bạn cách đặt phòng khách sạn .

Cách đặt phòng khách sạn

 

Tiếng Thụy Điển : Jag skulle vilja checka in /yah skuh-luh vil-yah shehkuh-in/
Tiếng Anh : I’d like to check in.
Tiếng Việt : tôi muốn đăng ký phòng.

Tiếng Thụy Điển :Jag skulle vilja ha ett rum./yah skuh-luh vil-yah hah eht ruhm/
Tiếng Anh : I’d like a room.
Tiếng Việt : tôi muốn loại 1 phòng.

För en person /fuhr ehn per-shohn/
For one person.
Cho một người

För två personer /fuhr tvoh pehr-shoh-nehr/
For two people.
Cho 2 người

Jag har en reservation /yah hahr ehn reh-sehr-vahhohn/
I have a reservation.
Tôi có đặt phòng (rồi).

För hur många nätter? /fuhr-hewr mawng-ah neh-tehr/
For how many nights?
Cho bao nhiêu đêm ?

För en natt /fuhr ehn naht/
For one night.
Cho một đêm.

För två nätter /fuhr tvoh neh-tehr/
For two nights.
Cho 2 đêm.

För en vecka /fuhr ehn veh-kah/
For one week.
Cho một tuần.

Här är er nyckel /hahr ahr ehr nih-kehl/
Here is your key.
Đây là chìa khóa phòng của các bạn.

Här är ert nyckelkort. /hahr-ahr-ehrt nih-kehl-kort/
Here is your keycard.
Đây là thẻ phòng (thẻ từ) của bạn

Finns det något annat rum?/fihnss-deht-naw-guht-ah-naht-ruhm/
Do you have another room?
Bạn có phòng khác không ?

Med eget badrum? /mehd ayguht-bahd-ruhm/
With a private bathroom?
Với loại có phòng tắm riêng.

Med data anslutning? /mehd
dah-tah ahn-slewt-ning/
With a dataport?
Với loại có cổng kết nối máy tính.

Finns det ett tystare rum?/fihnss deh eht tew-stah-reh-ruhm/
Is there a quieter room?
Có phòng nào yên tĩnh hơn ?

Finns det ett större rum?/fihnss deh eht stuh-reh ruhm/
Is there a larger room?
Có phòng nào lớn hơn ?

Finns det ett träningsrum?
/fihnss deh eht treh-nings ruhm/’
hoặc là :
Finns det ett gym? /fihnss-deh eht yuhrm?/
Is there an exercise room?
Có phòng tập thể hình (gym) không ?

Finns det en swimmingpool? /fihnss deh ehn swimmingpool/
or Finns det en simbassäng? /fihnss deht ehn sihm-bahsehng/
Is there a swimming pool?
Ở đây có hồ bơi không ?

Vart är konferensrummet? /vahr ayh kohn-fehr-ahnssruh-meht/
Where is the conference room?
Phòng hội nghị ở đâu ?

Vart är faxen? /vahr ahr fahk-sehn/
Where is the fax machine?
Máy fax ở đâu ?

Vart är portvakten? /vahr ayh port-vahk-tahn/
Where is the concierge?
Nhân viên quản lý ở đâu ?

Jag skulle vilja checka ut /yah skuh-luh vihl-yah shehkah-uht/
I’d like to check out.
Tôi muốn thanh toán phòng ( trả phòng).

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách hỏi đường đi (phần 6)

Tiếp theo sau chủ đề ” Đi dạo ” thì chủ đề ” Hỏi đường đi ” chắc chắn là phần bổ sung không thể thiếu trong Tiếng Thụy Điển cấp tốc .

Cách hỏi đường đi

Ursäkta men vart ligger…?
(ewr-shehk-tuh mehn vahr lih-gehr)
Excuse me, where is…?

Xin làm phiền, chổ này …..ở đâu ?

Gå… (gaw)
Go…
Đi

Gå rakt fram.
(gaw rahkt frahm)
Go straight ahead.
Đi thằng phía trước

Gå den vägen.
(gaw dehn veh-gehn)
Go that way.
Đi lối (đường) này .

Gå tillbaka. (gaw til-bah-kah)
Go back.
Quay ngược trở lại.

Vänd… (vehnd)
Turn…
Vòng lại, xoay , rẽ ….

Ta till höger. (tah til huh-ger)
Turn right.
Quẹo phải

Ta till vänster. (tah til vehn-ster)
Turn left.
Quẹo trái.

Vänd om. (vehnd ohm)
Turn around.
Xoay trở lại, vòng trở lại

Vid slutet av gatan…
(veed slew-teht ahv gah-tahn)
At the end of the street…
Tại cuối đường

Vid hörnet… (veed huhr-neht)
On the corner…
Tại ngã rẽ

Den första till vänster…
(dehn fuhr-shtah til vehn-ster)
The first left…
Cái đầu tiên về bên trái

Den andra till höger.
(dehn ahn-drah til huh-ger)
The second right.
Ngã bên phải thứ 2.

Är det nära? (ahr deh nah-rah)
Is it near?
Nó có gần không ?

Är det långt borta?
(ahr deh lawngt baw-tah)
Is it far?
Nó có xa không ?

Nästa till … (neh-stah til)
Next to…
Kế bên

trafikljuset (trah-feek-yew-seht)
the traffic light
Đèn giao thông

gatan (gah-tahn)
the street
Đường

korsningen (korsh-ning-ehn)
the intersection
ngã tư

parken (pahr-kehn)
the park
Công viên

busshållplatsen
(buhs-hawl-plaht-sehn)
the bus stop
trạm dừng xe buýt

tunnelbanestationen (tuh-nehlbah-neh-stah-hoh-nehn)
the subway station
Trạm tàu điện

hotellet (hot-tehl-eht)
the hotel
khách sạn

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – chủ đề Đi dạo (phần 5)

Trong chủ đề này của tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ hướng dẫn những câu nói khi bạn muốn sử dụng các phương tiện giao thông để đi đến các địa điểm trong thành phố

Var kan jag få tag i en taxi? (vahr kahn yah foh tahg ee ehn taxi)
Where can I get hold of a taxi?
Nơi nào tôi có thể đón taxi ?

Var är bussen? (vahr ehr buh-sehn)
Where is the bus?
Xe buýt ở đâu ?

Var är tunnelbanan? (vahr ehr tuh-nehl-bah-nahn)
Where is the subway?
Tàu điện ngầm ở đâu ?

Var är utgången? (vahr ehr ewt-gahng-ehn)
Where is the exit?
Cổng đi ra ở đâu ?

Skulle Ni vilja ta mig till denna adress. (skuh-luh nee vil-yuh tah may til deh-nah ahdress)
Take me to this address, please.
Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.

Hur mycket kostar det ?
How much does it cost ?
Giá bao nhiêu tiền ?

Stanna här är Ni snäll. (stah-nah hahr ahr nee snehl)
Stop here please.
Vui lòng dừng lại ở đây.

Går den här bussen till Kungsgatan? (gohr dehn hahr buh-sehn til kuhngs-gah-tahn)
Does the bus go to Kings Street?
Xe buýt này có đi đến đường Hoàng Đế hay không ?

Skulle jag kunna få en stadskarta, tack. (skuh-luh yah kuh-nah foh ehn stads-kahrtah tahk)
A map of the city, please.
Vui lòng cho tôi bản đồ thành phố !

En karta över tunnelbanan. (ehn kahr-tah uh-vehr tuhnehl-bah-nahn)
A subway map, please
Vui lòng cho tôi bản đồ tàu điện ngầm.

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – Số đếm trong tiếng Thụy Điển (Phần 3)

Số đếm là một phần hết sức cơ bản và quan trọng trong tiếng Thụy Điển. vậy cho nên phần 3 này chúng ta sẽ đến với phần số đếm trong tiếng Thụy Điển.

Số đếm trong tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển

Phiên âm

Số

Noll Noh 0
Ett eht 1
Två tvoh 2
Tre treh 3
Fyra fee-rahl 4
Fem fehm 5
Sex sehx 6
Sju shew 7
Åtta oht-tah 8
Nio nee-oh 9
Tio tee-oh 10
elva ehl-vah 11
tolv tohlv 12
tretton treh-tohn 13
fjorton fyohr-tohn 14
femton fehm-tohn 15
sexton sehx-tohn 16
sjutton shuh-tohn 17
arton ahr-tohn 18
nitton neet-tohn 19
tjugo shoo-goh 20
Tjugo-ett shoo-goh-eht 21
Tjugo-två shoo-goh-tvoh 22
Tjugo-tre shoo-goh-treh 23
Tjugo-fyra shoo-goh-fee-rah 24
Tjugo-fem shoo-goh-fehm 25
Tjugo-sex shoo-goh-sehx 26
Tjugo-sju shoo-goh-shew 27
Tjugo-åtta shoo-goh-oht-tah 28
Tjugo-nio shoo-goh-nee-oh 29
Trettie treh-tee-oh 30
fyrtio fuhr-tee-oh 40
femtio fehm-tee-oh 50
sextio sehx-tee-oh 60
sjuttio shuh-tee-oh 70
åttio oh-tee-oh 80
nittio nih-tee-oh 90
etthundra eht-huhn-drah 100
ett-hundra-ett eht-huhn-drah-eht 101
etthundra-två eht-huhn-drah-tvoh 102
två-hundra tvoh-hunh-drah 200
tre-hundra treh-huhn-drah 300
fyra-hundra fee-rahl-huhn-drah 400
fem-hundra fehm-hun-drah 500
ett-tusen eht-tew-sehn 1000
en million ehn-meel-yoon 1000 000

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – những câu nói cơ bản thiết yếu (Phần 2)

Tiếp tục với phần 2 của tiếng Thụy Điển cấp tốc là chủ đề : “những câu nói cơ bản thiết yếu trong đời sống “mà CDV nghĩ rất hay dùng . Mong các bạn cố gắng học thuộc lòng để ứng dụng vào cuộc sống nhé !

Những câu nói cơ bản thiết yếu

1. Tiếng Thụy Điển : Tack. (tahk)
Tiếng Anh : Thank you.
Tiếng Việt : Cám ơn rất nhiều

2.Tiếng Thụy Điển : Tack så mycket. (tahk saw mih-kuh)
Tiếng Anh : Thank you very much.
Tiếng Việt : Cám ơn rất nhiều

3.Tiếng Thụy Điển : Varsågod. (vahr-shaw-gohd)
Tiếng Anh : You’re welcome.
Tiếng Việt : không có chi hoặc cũng có nghĩa là xin mời .

4.Snälla. (sneh-lah)
Please.
Vui lòng (khi yêu cầu ai làm giúp gì đó thì đặt chữ này ở đầu câu)

5.Ja. (yah)
Yes.
Đúng rồi hoặc có .

6.Nej. (nay)
No.
Không

7.Ursäkta mig. (ewr-shehk-tuh may)
Excuse me.
Xin lỗi ( câu này trong tiếng Thụy Điển không có ý chính xác là mình có lỗi mà nói xin lỗi mà có ý nghĩa như là chúng ta cần sự chú ý của ai thì nói câu này để người ta chú ý đến mình , ví dụ như 1 người bạn đang nói chuyện với 1 người khác và chúng ta cần nói chuyện với người bạn đó và chúng ta muốn gây sự chú ý hoặc cũng là đang chen ngang câu chuyện họ đang nói thì chúng ta dùng câu này , trong trường hợp khác, 1 người đang đi trên đường, chúng ta kêu họ thì dùng câu này đầu tiên để gọi họ…ở đây thể hiện sự lịch sự khi chúng ta cảm thấy chúng ta làm phiền việc của họ )

8.Ursäkta mig. (ewr-shehk-tuh may)
Pardon me.
Tương tự câu trên.

9.Jag beklagar. (yah beh-klahgahr) or Jag är ledsen. (yah ehr leh-sehn.)
I’m sorry.
Tôi lấy làm tiếc.

10. Förlåt mig !
Sorry !
Tôi xin lỗi

11.Jag förstår inte. (yah fuhr-shtohr in-tuh)
I don’t understand.
Tôi không hiểu.

11.Jag talar inte svenska. (yah tah-lar in-tuh svehn-skuh)
I don’t speak Swedish.
Tôi không nói tiếng Thụy Điển. ( ngôn ngữ của tôi không phải tiếng Thụy Điển)

12.Talar ni engelska? (tah-lar nee eng-ehl-skuh) or
Talar du engelska? (tah-lar dew eng-ehl-skuh)
Do you speak English?
Bạn (các bạn) có nói tiếng Anh không ?

13.Min svenska är inte så bra. (min svehn-skuh ahr in-tuh soh brah.)
My Swedish is not that good.
Tiếng Thụy Điển của tôi không được tốt.

14.Tala långsamt är Ni snäll. (tah-lah lawng-sahmt ahr ni snehl) or Tala långsamt är du snäll. (tah-lah lawng-sahmt ahr dew snehl)
Speak more slowly, please.
Vui lòng nói chậm lại.

15. Kan du tala långsamt ?
Kan du speak slowly ?
Bạn có thể nói chậm không ?

15.Skulle Ni vilja upprepa det? (skuh-luh nee vihl-yuh uhppray-puh deht) or Skulle du vilja upprepa det? (skuh-luh dew vihl-yuh uhp-praypuh deht)
Would you please repeat that?
Bạn vui lòng lặp lại được không ?

16. Kan du säg en gång till ?
Can du speak one more time ?
Bạn có thể nói lại một nữa không ?

Tiếng Thụy Điển cấp tốc (phần 1)

Tài liệu này bao gồm 18 chủ đề rất hay sử dụng cho những ai chuẩn bị lên máy bay qua Thụy Điển bao gồm song ngữ tiếng Anh và tiếng Thụy Điển. CDV sẽ post làm 18 phần để các bạn dễ theo dõi. Trong phần này có cả phiên âm cho những ai chưa biết cách phát âm.

Chủ đề chào hỏi

1.Tiếng THụy Điển : Hej! /hay/
Tiếng Anh : Hello!
Tiếng Việt : Xin chào

2.Tiếng Thụy Điển : God morgon! /goh maw-rohn/
Tiếng Anh : Good morning!
Tiếng Việt : Chào buổi sáng

3.God dag! /goh dahg/
Good day!
Chúc ngày tốt lành

4.God kväll! /goh kvehl/
Good evening!
Chúc đêm tốt lành

5.Hur mår du? /hewr mohr dew/
How are you?
Bạn thế nào ?

6.Bra. /brah/
Fine.
Khỏe.

7.Mycket bra. /mih-keh brah/
Very well.
Rất khỏe

8.isådär. /see-saw-dehr/
So so.
Cũng tàm tạm

9.Vad heter du? /vah hay-ter dew/
What’s your name?

Tiếng Thụy Điển : Mitt namn är Karlsson./mit nahmn ehr kahrlson/

Tiếng Anh: My name is Mr. Karlsson.
Tên tôi là Karlsson

10. Trevligt att råkas /trehv-leet aht raw-kahss/
It’s nice to meet you.
Rất vui được gặp bạn

11.Hej då. (hay daw)
Good-bye.
Tạm biệt

12.Vi ses senare. /vee sehss say-nah-reh/
See you later.
Chúng ta gặp sau nhé !

13.Vi ses snart. /vee sehss snahrt/
See you soon.
Hẹn sớm gặp lại !

14.God natt. (goh naht)
Good night
Chúc ngủ ngon.

Học tiếng Thụy Điển qua câu hỏi thi lý thuyết lái xe ( cập nhật mỗi ngày)

Rất nhiều người đang quan tâm đến việc thi lý thuyết lái xe nên bắt đầu từ hôm nay CDV sẽ đăng câu hỏi thi lý thuyết bằng tiếng Thụy Điển và phần dịch để các bạn vừa học tiếng Thụy Điển vừa học lý thuyết lái xe luôn. Đây là bài viết sẽ được cập nhật mỗi ngày 1 câu hỏi, mọi người lưu lại và bật ra xem mỗi ngày để học câu hỏi mới và xem đáp án nhé. Đáp án sẽ được điền vào cuối ngày, mọi người hãy thử kiến thức của mình bằng cách comment đáp án của mình ở phía dưới phần comment nhé !

Câu 1 :

Vid vilket eller vilka tillfällen är det förbjudet att använda helljus?
a. En cyklist
b, En gående
c. En parkerade bil
d. När du möter fordon.

Dịch :
Tại trường hợp hay những tình huống nào cấm sử dụng đèn pha :
a. Người đi xe đạp
b. Người đi bộ
c. chỗ đậu xe
d. Khị gặp xe ngược chiều .

Từ vựng :
tillfällen : tình huống
helljus : đèn pha
förbjudet : cấm

Đáp án : D

Câu 2

När du kör in på en parkeringsplats i vilken eller vilka ljusbehandling får du använda tillsamma ?

a. Halvljus och parkeringljus.
b.Dimljus och parkeringljus.
c. Helljus och parkeringljus.
d.Varselljus och parkeringljus. och parkeringljus.

Khi bạn lái xe vào một bãi đậu xe những cách bật đèn nào bạn được phép sử dụng cùng nhau ?

a. Đèn cốt pha và đèn đỗ xe
b. Đèn sương mù và đèn đỗ xe
c. Đèn pha và đèn đỗ xe
d. Đèn định vị ban ngày và đèn đỗ xe

Parkeringsplats: chỗ đỗ ( đậu xe) — parkera (động từ ) đậu xe, đỗ xe
tillsamma : cùng nhau
använda : sử dụng
kör : lái xe

Đáp án : a

Câu 3
När du kör ut från en parkeringsplats, I vilken ljusbehandling får du använda ?
a. Helljus
b. Halvljus
c. Varsellykta
d. Varselljus

Khi bạn lái xe ra khỏi từ bãi đỗ, những loại đèn nào sau đây bạn được phép sử dụng ?
a. Đèn pha
b. Đèn cốt pha
c. Đèn cảnh báo
d. Đèn hiệu ban ngày

Kör ut : lái ra khỏi
Đáp án : b

Câu 4

Vilken av följande påståenden är riktiga?
a. Halvljus får inte användas tillsammans med varselljus.
b. Halvljus får inte användas tillsammans med dimljus.
c. Dimljus får inte användas tillsammans med parkeringsljus.
d. Det finns inga bestämmelser om hur ljusen får kombineras.
Dịch

Câu nào dưới đây là đúng?
a) Không được sử dụng đèn cốt pha cùng với đèn cảnh báo.
b) Không được sử dụng đèn cốt pha cùng với đèn sương mù.
c) Không được sử dụng đèn sương mù cùng với đèn đỗ xe.
d) Không có quy định về cách kết hợp sử dụng đèn.
Đáp án :