Tiếng Thụy Điển cấp tốc – những câu nói cơ bản thiết yếu (Phần 2)

Tiếp tục với phần 2 của tiếng Thụy Điển cấp tốc là chủ đề : “những câu nói cơ bản thiết yếu trong đời sống “mà CDV nghĩ rất hay dùng . Mong các bạn cố gắng học thuộc lòng để ứng dụng vào cuộc sống nhé !

Những câu nói cơ bản thiết yếu

1. Tiếng Thụy Điển : Tack. (tahk)
Tiếng Anh : Thank you.
Tiếng Việt : Cám ơn rất nhiều

2.Tiếng Thụy Điển : Tack så mycket. (tahk saw mih-kuh)
Tiếng Anh : Thank you very much.
Tiếng Việt : Cám ơn rất nhiều

3.Tiếng Thụy Điển : Varsågod. (vahr-shaw-gohd)
Tiếng Anh : You’re welcome.
Tiếng Việt : không có chi hoặc cũng có nghĩa là xin mời .

4.Snälla. (sneh-lah)
Please.
Vui lòng (khi yêu cầu ai làm giúp gì đó thì đặt chữ này ở đầu câu)

5.Ja. (yah)
Yes.
Đúng rồi hoặc có .

6.Nej. (nay)
No.
Không

7.Ursäkta mig. (ewr-shehk-tuh may)
Excuse me.
Xin lỗi ( câu này trong tiếng Thụy Điển không có ý chính xác là mình có lỗi mà nói xin lỗi mà có ý nghĩa như là chúng ta cần sự chú ý của ai thì nói câu này để người ta chú ý đến mình , ví dụ như 1 người bạn đang nói chuyện với 1 người khác và chúng ta cần nói chuyện với người bạn đó và chúng ta muốn gây sự chú ý hoặc cũng là đang chen ngang câu chuyện họ đang nói thì chúng ta dùng câu này , trong trường hợp khác, 1 người đang đi trên đường, chúng ta kêu họ thì dùng câu này đầu tiên để gọi họ…ở đây thể hiện sự lịch sự khi chúng ta cảm thấy chúng ta làm phiền việc của họ )

8.Ursäkta mig. (ewr-shehk-tuh may)
Pardon me.
Tương tự câu trên.

9.Jag beklagar. (yah beh-klahgahr) or Jag är ledsen. (yah ehr leh-sehn.)
I’m sorry.
Tôi lấy làm tiếc.

10. Förlåt mig !
Sorry !
Tôi xin lỗi

11.Jag förstår inte. (yah fuhr-shtohr in-tuh)
I don’t understand.
Tôi không hiểu.

11.Jag talar inte svenska. (yah tah-lar in-tuh svehn-skuh)
I don’t speak Swedish.
Tôi không nói tiếng Thụy Điển. ( ngôn ngữ của tôi không phải tiếng Thụy Điển)

12.Talar ni engelska? (tah-lar nee eng-ehl-skuh) or
Talar du engelska? (tah-lar dew eng-ehl-skuh)
Do you speak English?
Bạn (các bạn) có nói tiếng Anh không ?

13.Min svenska är inte så bra. (min svehn-skuh ahr in-tuh soh brah.)
My Swedish is not that good.
Tiếng Thụy Điển của tôi không được tốt.

14.Tala långsamt är Ni snäll. (tah-lah lawng-sahmt ahr ni snehl) or Tala långsamt är du snäll. (tah-lah lawng-sahmt ahr dew snehl)
Speak more slowly, please.
Vui lòng nói chậm lại.

15. Kan du tala långsamt ?
Kan du speak slowly ?
Bạn có thể nói chậm không ?

15.Skulle Ni vilja upprepa det? (skuh-luh nee vihl-yuh uhppray-puh deht) or Skulle du vilja upprepa det? (skuh-luh dew vihl-yuh uhp-praypuh deht)
Would you please repeat that?
Bạn vui lòng lặp lại được không ?

16. Kan du säg en gång till ?
Can du speak one more time ?
Bạn có thể nói lại một nữa không ?

Xem thêm

Thuỵ Điển đang chuẩn bị cho luật thi nhập quốc tịch

Tất cả thông tin về dự luật ” Thi tiếng Thuỵ Điển” để nhập quốc tịch

Với lượng người định cư Thuỵ Điển tăng mạnh trong những năm gần đây đã …

Phải xếp hàng rất dài để chờ đợi quyết định từ tòa án di trú Thụy Điển

Hiện nay tòa án di trú Thụy Điển ( Migrationsdomstolarna ) có quá nhiều hồ …

Gửi phản hồi

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.