Tiếng Thụy Điển cấp tốc – chủ đề mua sắm, đi chợ

Phần tiếp theo của tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ là chủ để liên quan rất mật thiết đến cuộc sống hằng ngày là mua sắm đi chợ. Không nói được những câu đơn giản như thế này thì chắc là phải nhịn đói rồi !

1. Hur mycket kostar det?/hewr mih-kuh koh-star deh/
How much does that cost?
Cái này bao nhiêu tiền (giá bao nhiêu) ?

2.Skriv ner det där är du snäll./skreev nehr deh dahr ahr dew-snehl/
Write that, please.
Vui lòng ghi nó xuống đây.

3.När öppnar affären?/nahr uhp-nar ah-fah-rehn/
At what time does the store open?
Khi nào của hàng mở cửa ?

4.När stänger affären?/nahr stehng-er ah-fah-ren/
At what time does the store close?
Khi nào cửa hàng đóng cửa ?

5.Vad vill du ha?/vah vihl dew hah/
What would you like?
Bạn thích cái nào (muốn cái nào) ?

6.Kan jag hjälpa dig?/kahn ja hyehl-pah day/
Can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho bạn ?

7.Jag skulle vilja ha detta./yah skuh-luh vihl-yah hah-deh-tah/
I would like this.
Tôi thích cái này .

8.Jag skulle vilja ha batterier./yah skuh-luh vihl-yah hah-bah-teh-ree-er/
I would like batteries.
Tôi muốn có (mua) cục pin .

9.Jag skulle vilja ha en camera, tack. /ja skuh-luh vihlyahhah ehn ca-me-ra tak/
I would like a camera.
Tôi muốn mua 1 cái máy chụp hình.

10.Jag skulle vilja ha en stadskarta./ja skuh-luh vihl-yah hah eh-stahds-kar-tah/
I would like a map of the city.
Tôi muốn mua một tấm bản đồ thành phố.

11.Här är det. /hahr ahr deh/
Here it is.
Nó đây.

12.Är det allt? /ahr deh ahlt/
Is that all?
Vậy đủ chưa (ý muốn hỏi là bạn có cần gì thêm nữa không )

13.Jag skulle vilja betala kontant./yah skuh-luh vihl-yah-beh-tah-lah kohn-tant/
I’d like to pay with cash.
Tôi muốn trả bằng tiền mặt.

14.Jag skulle vilja betala medkontokort. /yah skuh-luhvihl-yah beh-tah-lah mayd-kon-to-kort/
I’d like to pay by credit card.
Tôi muốn trả bằng thẻ tín dụng

15.Kan jag beställa detta via internet?/kan yah beh-steh-lah deh-tuh-vee-ah in-ter-net/
Can I order this on-line?
Tôi có thể đặt hàng qua mạng được không ?

16.varuhus /vah-rew-hews/
department store
Kho hàng hóa

17.damkläder/dam-kleh-dehr/
women’s clothes
Quần áo nữ

18.blus, kjol, klänning/blews, shohl, kleh-ning/
blouse, skirt, dress
Váy

19.herrkläder/hehr-kleh-dehr/
men’s clothes
Quần áo nam

20.byxor, skjorta, slips/bihk-sor, shor-tah, slips/
pants, shirt, tie
Quần, áo, cà vạt

21.skor och strumpor/skohr o struhm-por/
shoes and socks
Giày và vớ

22.jeans /jeans/
jeans
Đồ jean

23.bokhandel/bohk-han-dehl/
bookstore
Cửa hàng sách

24.bageri /bah-geh-ree/
bakery
lò bánh mì

25.konditori/kohn-dee-toh-ree/
pastry shop
cửa hàng bánh

26.matvaruaffär/maht-vah-rew-ah-fahr/
supermarket
siêu thị

27.köttaffär /shuht-ah-fahr/
butcher shop
Cửa hàng thịt

28.marknad /mark-nahd/
market
Thị trường, chợ

Xem thêm

Thuỵ Điển đang chuẩn bị cho luật thi nhập quốc tịch

Tất cả thông tin về dự luật ” Thi tiếng Thuỵ Điển” để nhập quốc tịch

Với lượng người định cư Thuỵ Điển tăng mạnh trong những năm gần đây đã …

Phải xếp hàng rất dài để chờ đợi quyết định từ tòa án di trú Thụy Điển

Hiện nay tòa án di trú Thụy Điển ( Migrationsdomstolarna ) có quá nhiều hồ …

Gửi phản hồi

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.