Category Archives: Học tiếng Thụy Điển

hướng dẫn học tiếng Thụy Điển, sách học tiếng thụy điển, ngữ pháp Thụy Điển, văn phạm Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – chủ đề mua sắm, đi chợ

Phần tiếp theo của tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ là chủ để liên quan rất mật thiết đến cuộc sống hằng ngày là mua sắm đi chợ. Không nói được những câu đơn giản như thế này thì chắc là phải nhịn đói rồi !

1. Hur mycket kostar det?/hewr mih-kuh koh-star deh/
How much does that cost?
Cái này bao nhiêu tiền (giá bao nhiêu) ?

2.Skriv ner det där är du snäll./skreev nehr deh dahr ahr dew-snehl/
Write that, please.
Vui lòng ghi nó xuống đây.

3.När öppnar affären?/nahr uhp-nar ah-fah-rehn/
At what time does the store open?
Khi nào của hàng mở cửa ?

4.När stänger affären?/nahr stehng-er ah-fah-ren/
At what time does the store close?
Khi nào cửa hàng đóng cửa ?

5.Vad vill du ha?/vah vihl dew hah/
What would you like?
Bạn thích cái nào (muốn cái nào) ?

6.Kan jag hjälpa dig?/kahn ja hyehl-pah day/
Can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho bạn ?

7.Jag skulle vilja ha detta./yah skuh-luh vihl-yah hah-deh-tah/
I would like this.
Tôi thích cái này .

8.Jag skulle vilja ha batterier./yah skuh-luh vihl-yah hah-bah-teh-ree-er/
I would like batteries.
Tôi muốn có (mua) cục pin .

9.Jag skulle vilja ha en camera, tack. /ja skuh-luh vihlyahhah ehn ca-me-ra tak/
I would like a camera.
Tôi muốn mua 1 cái máy chụp hình.

10.Jag skulle vilja ha en stadskarta./ja skuh-luh vihl-yah hah eh-stahds-kar-tah/
I would like a map of the city.
Tôi muốn mua một tấm bản đồ thành phố.

11.Här är det. /hahr ahr deh/
Here it is.
Nó đây.

12.Är det allt? /ahr deh ahlt/
Is that all?
Vậy đủ chưa (ý muốn hỏi là bạn có cần gì thêm nữa không )

13.Jag skulle vilja betala kontant./yah skuh-luh vihl-yah-beh-tah-lah kohn-tant/
I’d like to pay with cash.
Tôi muốn trả bằng tiền mặt.

14.Jag skulle vilja betala medkontokort. /yah skuh-luhvihl-yah beh-tah-lah mayd-kon-to-kort/
I’d like to pay by credit card.
Tôi muốn trả bằng thẻ tín dụng

15.Kan jag beställa detta via internet?/kan yah beh-steh-lah deh-tuh-vee-ah in-ter-net/
Can I order this on-line?
Tôi có thể đặt hàng qua mạng được không ?

16.varuhus /vah-rew-hews/
department store
Kho hàng hóa

17.damkläder/dam-kleh-dehr/
women’s clothes
Quần áo nữ

18.blus, kjol, klänning/blews, shohl, kleh-ning/
blouse, skirt, dress
Váy

19.herrkläder/hehr-kleh-dehr/
men’s clothes
Quần áo nam

20.byxor, skjorta, slips/bihk-sor, shor-tah, slips/
pants, shirt, tie
Quần, áo, cà vạt

21.skor och strumpor/skohr o struhm-por/
shoes and socks
Giày và vớ

22.jeans /jeans/
jeans
Đồ jean

23.bokhandel/bohk-han-dehl/
bookstore
Cửa hàng sách

24.bageri /bah-geh-ree/
bakery
lò bánh mì

25.konditori/kohn-dee-toh-ree/
pastry shop
cửa hàng bánh

26.matvaruaffär/maht-vah-rew-ah-fahr/
supermarket
siêu thị

27.köttaffär /shuht-ah-fahr/
butcher shop
Cửa hàng thịt

28.marknad /mark-nahd/
market
Thị trường, chợ

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – Những cách nói về tiền bạc (phần 11)

Tiền bạc là 1 chủ đề khá tế nhị khi được đề cập tới nhưng lại vô cùng quan trọng trong cuộc sống của tất cả mọi người cho nên trong tiếng Thụy Điển cấp tốc chắc chắn không thể không nhắc tới. Dưới đây là 1 số vấn đề khi đề cập đến tiền :
Tiếng Thụy Điển 1.pengar /peng-ahr/
Tiếng Anh :money
Tiếng Việt :Tiền

2. Tiếng Thụy Điển : banken /bank-en/
Tiếng Anh: the bank
Tiếng Việt : ngân hàng .

3.Var ligger banken?
/vahr lih-ger bank-en/
Where is the bank?
Ngân hàng ở đâu ?

4.Jag skulle vilja växla lite
pengar. /yah skuh-luh vihlyah
vehk-slah lee-tuh pengahr/
I’d like to change some money.
Tôi muốn đổi ít tiền.

5.Vad är växelkursen? /vahd
ahr vehk-sehl-kuhr-shen/
What is the exchange rate?
Tỉ giá chuyển đổi bao nhiêu ?

6.Jag skulle vilja ha detta i
lägre valörer. /yah skuh-luh
vihl-yah hah deht-tah ee leh-gruh
vah-luhr-er/
I would like that in small bills.
Tôi muốn đổi tiền với mệnh giá nhỏ ( tiền lẻ).

7.Vad är kursen?
/vahd ahr kurh-shen/
What is the commission?
Phí chuyển đổi là bao nhiêu ?

8.Avgift /²’a:vjif:t/
Charge, fee
chi phí

9. Hur mycket kostar det ?
how much is it ?
Cái này giá bao nhiêu

10. Ursäkta mig, Jag glömde mina pengar hemma!
Excuse me, I forgot my money at home !

11. Kan jag låna dig lite pengar?
Can I borrow you some money?
Tôi có thể mượn bạn ít tiền được không ?

12. Jag har inga mynt.
I do not have pence.
Tôi có không có tiền lẻ ( tiền xu)

Những công cụ học tiếng Thụy Điển cực kỳ hữu ích ai cũng nên có

Đây là một trong những bài viết mà CDV ấp ủ và tâm huyết từ lâu vì CDV tin rằng nếu anh chị em có thể ứng dụng những công cụ học tiếng Thụy Điển dưới đây vào việc học của mình sẽ giúp ích và mang lại hiệu quả vô cùng to lớn.

Các công cụ học tiếng Thụy Điển sẽ được trình bày theo thứ tự như sau :

1 .Hướng dẫn sử các tính năng của  Ứng dụng Google Translate trên điện thoại để học, dịch các tài liệu tiếng Thụy Điển

2.Hướng dẫn sử dụng các tính năng của trang web google translate và phần mở rộng trên trình duyệt web để đọc báo hay các tài liệu tiếng Thụy Điển

3.Hướng dẫn cài đặt và sử  dụng Từ điển Thụy Điển – tiếng anh và Tiếng Anh – tiếng Thụy Điển hay nhất hiện nay

4.Giới thiệu ứng dụng doulingo trên điện thoại thông minh để học tiếng Thụy Điển

5.Giới thiệu ứng dụng biscuit trên điện thoại di động để học từ vựng

Nghe có vẻ hoành tráng, nào chúng ta bắt đầu vào công việc nhé !

1.Hướng dẫn cài đặt và sử dụng các tính năng của Ứng dụng Google translate trên điện thoại di động

Nói đến dịch thuật thì hiện nay google translate là 1 trong những công cụ dịch thuật hàng đầu thế giới về tính năng lẫn mức độ chính xác. Tuy nhiên người ta chỉ biết đến chức năng dịch mà nhiều người vẫn chưa biết thêm những tính năng khác cũng rất hay đó chính là :

+ dịch văn bản , bảo quảng cáo , hình ảnh bằng cách chụp hình

+ dịch trực tiếp qua đối thoại

Phải nói là ứng dụng này cực kỳ hữu dụng không những cho những người dự định học tiếng Thụy Điển mà còn đối với những người chuẩn bị du lịch Thụy Điển mà chưa trang bị cho mình ngôn ngữ này . Và đối với người lớn tuổi càng hữu ích.

Để sử dụng , cài đặt ứng dụng này bạn cần phải có 1 chiếc điện thoại thông minh Android  ( samsung, sony , oppo asus……)hoặc Iphone đều được :

Với điện thoại Android ( Samsung, sony, oppo, asus …..) bạn hãy vào phần Playstore hay Chợ CH và tìm kiếm tên :

Hãy tìm biểu tượng CH play như trong hình để vào download ứng dụng google translate

Google translate và nhấn tải về hay download.

Giao diện và biểu tượng của nơi tải phần mềm Google translate

Hoặc truy cập vào link : https://play.google.com/store/apps/details?id=com.google.android.apps.translate&hl=vi

Và dưới đây là video clip hướng dẫn sử dụng phần mềm này.

2. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của trang web google translate và phần mở rộng trên trình duyệt web để đọc báo hay các tài liệu tiếng Thụy Điển

Cũng cùng là sử dụng công cụ Google translate nhưng đây là 1 ứng dụng khác cũng không kém phần hữu ích khi sử dụng trên máy tính đó chính là công cụ : extension Google translate trên trình duyệt chrome .

Và dưới đây là phần hướng dẫn chi tiết cụ thể

Nơi tải về trình duyệt chrome : https://www.google.com/chrome/

Nơi tải về tiện ích dịch thuật Google translate : https://chrome.google.com/webstore/detail/google-translate/aapbdbdomjkkjkaonfhkkikfgjllcleb

Hãy like và share bài viết này nếu bạn thấy hay ,có ích để giúp website ngày 1 tiếp cận với nhiều người hơn !

Mời mọi người tiếp tục theo dõi phần 2 !

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – Cách diễn đạt về thời gian (phần 10)

Cách diễn đạt về thời gian của người Thụy Điển rất khác lạ với các nước khác và đặt biệt là tiếng Việt chúng ta. Nếu như không được học qua thì có lẽ sẽ rất khó hiểu về cách nói của họ vậy cho nên trong phần 10 của Tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ trình bày về vấn đề này .

Trước tiên chúng ta sẽ học khái quát về 1 số câu nói đơn giản về thời gian như sau :

1.Tiếng Thụy Điển : Ursäkta hur mycket är klockan? /ewr-shehk-tah hewr-mih-kuh ahr kloh-kahn/

Tiếng anh :What time is it?

Tiếng Việt : Xin làm phiền  bây giờ mấy giờ rồi ?

 

2.tolv på dagen

/tohl paw dah-gehn/

12 giờ trưa

 

3.midnatt /meed-naht/

midnight

Giữa đêm

 

4.Klockan är ett.

/kloh-kahn ahr eht/

It’s 1:00.

Giờ là 1 giờ

 

5.Klockan är två.

/kloh-kahn ahr tvoh/

It’s 2:00.

 

6.Giờ là 2 giờ

 

7.Klockan är halv fyra. ( hoặc là halv i fyra)

/kloh-kahn ahr halv fee-rah/

It’s 4:30.

Giờ là 30 phút nữa 4 giờ

 

8.Klockan är fyra.

/kloh-kahn ahr fee-rah/

It’s 4:00.

Giờ là 4 giờ

 

9.Klockan är kvart i sex. /klohkahn-ahr kvahrt-ee-sehks/

It’s 5:45.

Giờ là 1/4 giờ nữa 6 giờ

 

10.Klockan är tre minuter över sju. /kloh-kahn ahr tray meenew-tehr-uh-vuhr shew/

It’s 7:03.

Giờ là đã qua 3 phút 7 giờ.

 

11.Filmen startar halv nio. /Feelmuh-stah-tar halv-nee-oh/

The movie starts at 9:30.

Bộ phim bắt đầu lúc 30 phút 9 giờ

 

12.Tåget avgår sjutton över elva. /taw-guht ahv-gawr-shew-tohn uhr-vuhr ehl-vah/

The train leaves at 11:17.

Tàu điện sẽ rời khỏi lúc 11 giờ 17 phút

 

13.morgon /maw-rohn/

morning

Buổi sáng

 

14.eftermiddag /ehf-tehr mih-dahg/

Afternoon

Buổi chiều

 

15.kväll /kvehl/

evening

Buổi tối

 

16.natt /naht/

night

Đêm

 

17.idag /ee-dahg/

today

hôm nay

 

19.imorgon /ee-mawr-gohn/

tomorrow

Ngày mai

 

20.igår /ee-gawr/

yesterday

Ngày hôm qua

 

21.nu /new/

now

Bây giờ

 

22.senare /say-nah-reh/

later

sau đó

 

23.omedelbart

/ohm-may-dehl-bart/

right away

ngay lập tức

Ngoài cách hỏi giờ như trên chúng ta cũng có thể hỏi :

Ursakta , vad är klockan (nu) ? xin làm phiền bây giờ là mấy giờ rồi ?

Như nói ở phần đầu người Thụy Điển có 1 cách diễn đạt về giờ rắc rối 1 chút so với tiếng Việt Như sau:

Khi nói về khoảng thời gian từ đã qua 1 giờ cố định ví dụ như :

1 giờ 5 phút ,

1 giờ 10 phút ,

1h : 15 phút cho đến 1h: 25
Và 1h : 25 thì lại có 1 cách nói khác là : 5 phút nữa là 1h 30.

Người Thụy Điển sẽ nói là  : qua 5 phút 1 giờ , qua 10 phút 1 giờ cho đến thời điêm 1h25 thì họ bắt đầu chuyển sang 1 cách nói mới là  : 30 phút nữa 2 h . Đây chính là điểm đặc biệt trong cách diễn đạt về thời gian của người Thụy Điển Ví dụ như : nếu 1h 35 phút thì họ sẽ nói là 25 phút nữa 2 h

1h : 40 sẽ là 20 phút nữa 2h .

Để hiểu rõ thêm cách diễn đạt thời gian mời mọi người xem 2 video clip dưới đây :
 

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – nhà hàng (phần 9)

Tiếng Thụy Điển cấp tốc phần 9 với chủ đề “Nhà hàng” chắc không cần phải giới thiệu vì đây là 1 chủ đề hết sức hấp dẫn và cần thiết với đa số những người chuẩn bị qua Thụy Điển ,đơn giản là vì rất nhiều người Việt đang làm trong lĩnh vực nhà hàng. Hy vọng bài này sẽ giúp ích cho anh chị em , cô chú bác….

Tiếng Thụy Điển :Var finns det en bra restaurang? /vahr fihnss deh ehn-brah reh-stuh-rahn/
Tiếng Anh :Where is a good restaurant?
Tiếng Việt : Ở đâu có nhà hàng ngon ?

Tiếng Thụy Điển :Ett bord för två, tack. /eht bohrd fuhr tvoh tahk/
Tiếng Anh: A table for two please.
Tiếng Việt : Vui lòng cho bàn dành cho 2 người.

Rökare eller icke rökare? /ruh-kah-reh ehl-lehr ih-kuh-ruh-kah-reh/
Smoking or non-smoking?
Có hút thuốc hay không hút thuốc ?

Menyn, tack. /meh-neehn takh/
The menu please.
Vui lòng cho xem thực đơn.

Vinlistan, tack.
/veen-lih-stahn tahk/
The wine list please.
Vui lòng cho xem danh sách rượu vang.

förrätt /fuhr-reht/
appetizers
Món khai vị.

huvudrätt /hew-vewd-reht/
main course
Món chính

efterrätt /ehf-tehr-eht/ or dessert /deh-sahr/
dessert
món tráng miệng

Jag skulle vilja ha något att dricka. /yah skuh-luh vihl-yah-hah naw-guht aht drih-kah/
I would like something to drink.
Vui lòng cho tôi thức uống.

Ett glas vatten, tack./eht glahss vah-tehn tahk/
A glass of water please.
Vui lòng cho tôi một ly nước.

En kopp te, tack./ehn kohp tay tahk/
A cup of tea, please.
Vui lòng cho tôi một ly trà

kaffe med mjölk /kah-feh meh myuhlk/ or café au lait /kah-fay aw leh/
coffee with milk
Cà phê sữa.

öl /uhrl/ beer

Har Ni någon vegetarisk rätt? /hahr nee naw-guhn vehgeh-tah-reesk-reht/
Do you have a vegetarian dish?
bạn có món ăn chay ?

Det var allt.
/deh vahr ahlt/
That’s all.
Vậy là đủ rồi.

Checken, tack.
/sheh-kehn tahk/
The check, please.
Vui lòng tính tiền .

Ingår dricks?
/een-gawr dricks/
Is the tip included?
cái này có bao gồm phần thức uống ?

frukost /frew-kohst/
breakfast
Bữa sáng

lunch /luhnsh/
lunch
Bữa trưa

middag /mihd-dahg/
dinner
Bữa tối

Smaklig måltid! /smah-klee mawl-teed/
Enjoy the meal!
Chúc ăn ngon.

Skål! /skawl/
To your health!
cạn ly nào ! ( mừng sức khỏe)

Det smakar underbart! /deh-smah-kahr uhn-dehr-bahrt/
It’s delicious!
Thật là ngon.

tallrik /tahl-rihk/ plate
Dĩa

gaffel /gah-fehl/ fork
Nĩa

kniv /kneev/ knife
dao

sked /shehd/ spoon
muỗng

pinnar /pee-nahr/ chopsticks
Đũa

servett /sehr-veht/ napkin
Khăn giấy

kopp /kohp/ cup
tách trà (cafe)

glas /glahs/ glass
ly thủy tinh

en flaska vin /ehn flah-skah veen/
bottle of wine
chai rượu

isbitar /ees-bee-tahr/
ice cubes
nước đá

salt /sahlt/ salt
muối

peppar /peh-pahr/ pepper
tiêu

socker /soh-kehr/ sugar
đường

soppa /sohp-pah / soup
canh

sallad /sahl-lahd/ salad
rau xà lách

bröd /bruhd/ bread
bánh mì

smör /smauhr/ butter

nudlar /newd-lahr/ noodles
hủ tiếu , mì , bún

ris /rees/ rice
cơm

ost /ohst/ cheese
phô mai
grönsaker /gruhn-sah-kehr/
vegetables
rau cải nói chung

kyckling /shik-ling/
chicken
thịt gà

fläskkött /flehsk-shuht/
pork
thịt heo

nötkött /nuht-shuht/ beef
thịt bò

Jag skulle vilja ha köttet blodigt. /yah skuh-luh vihlyah
ha shuh-teht bloh-dihkt/
I like my steak rare.
Tôi muốn thịt bò tái ( vẫn còn máu)

Jag skulle vilja ha köttet lagom genomstekt. /yah skuhluh-vihl-yah ha shuh-teht-lahgohm-yay-nohm-stehkt/
I like my steak medium.
Vui lòng cho tôi thịt bò tái vừa chín tới.

Jag skulle vilja ha köttet genomstekt. /yah skuh-luh-vihl-yah ha shuh-teht yaynohm-stehkt/
I like my steak well done.
Vui lòng cho tôi thịt bò tái chín hoàn toàn.

saft /sahft/ juice
nước tái cây

paj /pie/ pie
bánh ngọt

glass /glahss/ ice cream
kem

En till tack. /ehn til tahk/
Another please.
Vui lòng cho thêm cái khác, cám ơn.

Lite mer, tack.
/lee-tuh mayr tahk/
More please.
Vui lòng cho thêm nữa, cám ơn

Snälla skicka…
/sneh-lah shee-kah/
Please pass the…
Vui lòng chuyền đến ….

kryddstarkt /krihd-stahrkt/
spicy
cay

söt /suhrt/
sweet
ngọt

sur /sewr/
sour
chua

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách kết bạn

“Cách kết bạn ” là một trong những chủ đề rất hay dùng trong giao tiếp của cuộc sống vậy cho nên Tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ trình bày trong phần này .

Cách kết bạn

Tiếng Thụy Điển: Hej! Vad heter du?/hay. vah hay-tehr dew/
Tiếng Anh: Hello. What’s your name?
Tiếng Việt: Xin Chào, tên của bạn là gì ?

Tiếng Thụy Điển :Får jag slå mig ner?/fawr yah slaw may nehr/
Tiếng Anh: May I sit here?
Tiếng Việt :Tôi có thể ngồi ở đây không ?

Vart bor du? /vah bohr dew/
Where do you live?
Bạn sống ở đâu ?

Jag bor i Norrköping./yah bohr ee nohr-shuh-ping/
I live in Norrköping.
Tôi sống ở Norrköping.

Det här är min vän./deh hahr ehr min vehn/
This is my friend.
Đây là bạn của tôi.

kompis /kohm-pis/
friend.
Bạn.

Det här är min pojkvän./deh hahr ehr min pohyk-vehn/
This is my boyfriend.
Đây là bạn trai của tôi.

Det här är min flickvän./deh hahr ehr min flihk-vehn/
This is my girlfriend.
Đây là bạn gái của tôi.

Det här är min fru./deh hahr ehr min frew/
This is my wife.
Đây là vợ của tôi.

Det här är min man./deh hahr ehr min mahn/
This is my husband.
Đây là chồng của tôi.

Ditt land är mycket vackert./dit land ehr mih-keh vah-keht/
Your country is beautiful.
Đất nước của bạn rất đẹp.

Har du varit i U.S.A.? /hahr dew vahr-iht ee ew-ehs-ah/
Have you been to the U.S.?
Bạn đã từng đến Mỹ chưa ?

Jag tycker mycket bra om maten här. /yah tih-kehr mihkeh brah ohm mah-tehn hahr/
I like the food here very much.
Tôi rất thích thức ăn ở đây.

Jag är på affärsresa./yah ayh paw ah-farsh-ray-sah/
I’m on a business trip.
Tôi đang ở công ty du lịch.

Jag är ute och reser med min familj. /jahr ew-tuh oh raysehr-mehd min fah-meehly/
I’m traveling with my family.
Tôi đang đi du lịch với gia đình của tôi.

Vi är turister./vee ahr tew-ree-stehr/
We are tourists.
Chúng tôi là khách du lịch.

Tycker du om att gå på bio? /tih-kehr dew ohm aht gaw-paw bee-oh/
Do you like to go to the movies?
Bạn có thích đi xem phim không ?

Tycker du om att dansa?/tih-kehr dew ohm aht dahn-sah/
Do you like to dance?
Bạn có thích khiêu vũ không ?

Låt oss gå! /lawt ohss gaw/
Let’s go!
Đi thôi nào !

Kan jag få träffa din vän? /kahn yah faw treh-fah din vehn/
Can I meet your friend?
Tôi có thể gặp bạn bè của bạn không ?

Vad har du för telefonnummer? /vah hahr dew fuhr tehleh-fohn-nuh-mehr/
What is your telephone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy ?

Kom och hälsa på!/kohm oh hehl-sah paw/
Please visit me.
Hãy đến thăm tôi.

Jag hade det jätte trevligt./yah hah-duh deht yeh-tuh-treh-vleet/
I had a wonderful time.
Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời !

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách đặt phòng khách sạn (Phần 7)

Chủ đề tiếp theo của Tiếng Thụy Điển cấp tốc là những câu nói thông dụng hướng dẫn bạn cách đặt phòng khách sạn .

Cách đặt phòng khách sạn

 

Tiếng Thụy Điển : Jag skulle vilja checka in /yah skuh-luh vil-yah shehkuh-in/
Tiếng Anh : I’d like to check in.
Tiếng Việt : tôi muốn đăng ký phòng.

Tiếng Thụy Điển :Jag skulle vilja ha ett rum./yah skuh-luh vil-yah hah eht ruhm/
Tiếng Anh : I’d like a room.
Tiếng Việt : tôi muốn loại 1 phòng.

För en person /fuhr ehn per-shohn/
For one person.
Cho một người

För två personer /fuhr tvoh pehr-shoh-nehr/
For two people.
Cho 2 người

Jag har en reservation /yah hahr ehn reh-sehr-vahhohn/
I have a reservation.
Tôi có đặt phòng (rồi).

För hur många nätter? /fuhr-hewr mawng-ah neh-tehr/
For how many nights?
Cho bao nhiêu đêm ?

För en natt /fuhr ehn naht/
For one night.
Cho một đêm.

För två nätter /fuhr tvoh neh-tehr/
For two nights.
Cho 2 đêm.

För en vecka /fuhr ehn veh-kah/
For one week.
Cho một tuần.

Här är er nyckel /hahr ahr ehr nih-kehl/
Here is your key.
Đây là chìa khóa phòng của các bạn.

Här är ert nyckelkort. /hahr-ahr-ehrt nih-kehl-kort/
Here is your keycard.
Đây là thẻ phòng (thẻ từ) của bạn

Finns det något annat rum?/fihnss-deht-naw-guht-ah-naht-ruhm/
Do you have another room?
Bạn có phòng khác không ?

Med eget badrum? /mehd ayguht-bahd-ruhm/
With a private bathroom?
Với loại có phòng tắm riêng.

Med data anslutning? /mehd
dah-tah ahn-slewt-ning/
With a dataport?
Với loại có cổng kết nối máy tính.

Finns det ett tystare rum?/fihnss deh eht tew-stah-reh-ruhm/
Is there a quieter room?
Có phòng nào yên tĩnh hơn ?

Finns det ett större rum?/fihnss deh eht stuh-reh ruhm/
Is there a larger room?
Có phòng nào lớn hơn ?

Finns det ett träningsrum?
/fihnss deh eht treh-nings ruhm/’
hoặc là :
Finns det ett gym? /fihnss-deh eht yuhrm?/
Is there an exercise room?
Có phòng tập thể hình (gym) không ?

Finns det en swimmingpool? /fihnss deh ehn swimmingpool/
or Finns det en simbassäng? /fihnss deht ehn sihm-bahsehng/
Is there a swimming pool?
Ở đây có hồ bơi không ?

Vart är konferensrummet? /vahr ayh kohn-fehr-ahnssruh-meht/
Where is the conference room?
Phòng hội nghị ở đâu ?

Vart är faxen? /vahr ahr fahk-sehn/
Where is the fax machine?
Máy fax ở đâu ?

Vart är portvakten? /vahr ayh port-vahk-tahn/
Where is the concierge?
Nhân viên quản lý ở đâu ?

Jag skulle vilja checka ut /yah skuh-luh vihl-yah shehkah-uht/
I’d like to check out.
Tôi muốn thanh toán phòng ( trả phòng).

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – cách hỏi đường đi (phần 6)

Tiếp theo sau chủ đề ” Đi dạo ” thì chủ đề ” Hỏi đường đi ” chắc chắn là phần bổ sung không thể thiếu trong Tiếng Thụy Điển cấp tốc .

Cách hỏi đường đi

Ursäkta men vart ligger…?
(ewr-shehk-tuh mehn vahr lih-gehr)
Excuse me, where is…?

Xin làm phiền, chổ này …..ở đâu ?

Gå… (gaw)
Go…
Đi

Gå rakt fram.
(gaw rahkt frahm)
Go straight ahead.
Đi thằng phía trước

Gå den vägen.
(gaw dehn veh-gehn)
Go that way.
Đi lối (đường) này .

Gå tillbaka. (gaw til-bah-kah)
Go back.
Quay ngược trở lại.

Vänd… (vehnd)
Turn…
Vòng lại, xoay , rẽ ….

Ta till höger. (tah til huh-ger)
Turn right.
Quẹo phải

Ta till vänster. (tah til vehn-ster)
Turn left.
Quẹo trái.

Vänd om. (vehnd ohm)
Turn around.
Xoay trở lại, vòng trở lại

Vid slutet av gatan…
(veed slew-teht ahv gah-tahn)
At the end of the street…
Tại cuối đường

Vid hörnet… (veed huhr-neht)
On the corner…
Tại ngã rẽ

Den första till vänster…
(dehn fuhr-shtah til vehn-ster)
The first left…
Cái đầu tiên về bên trái

Den andra till höger.
(dehn ahn-drah til huh-ger)
The second right.
Ngã bên phải thứ 2.

Är det nära? (ahr deh nah-rah)
Is it near?
Nó có gần không ?

Är det långt borta?
(ahr deh lawngt baw-tah)
Is it far?
Nó có xa không ?

Nästa till … (neh-stah til)
Next to…
Kế bên

trafikljuset (trah-feek-yew-seht)
the traffic light
Đèn giao thông

gatan (gah-tahn)
the street
Đường

korsningen (korsh-ning-ehn)
the intersection
ngã tư

parken (pahr-kehn)
the park
Công viên

busshållplatsen
(buhs-hawl-plaht-sehn)
the bus stop
trạm dừng xe buýt

tunnelbanestationen (tuh-nehlbah-neh-stah-hoh-nehn)
the subway station
Trạm tàu điện

hotellet (hot-tehl-eht)
the hotel
khách sạn

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – chủ đề Đi dạo (phần 5)

Trong chủ đề này của tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ hướng dẫn những câu nói khi bạn muốn sử dụng các phương tiện giao thông để đi đến các địa điểm trong thành phố

Var kan jag få tag i en taxi? (vahr kahn yah foh tahg ee ehn taxi)
Where can I get hold of a taxi?
Nơi nào tôi có thể đón taxi ?

Var är bussen? (vahr ehr buh-sehn)
Where is the bus?
Xe buýt ở đâu ?

Var är tunnelbanan? (vahr ehr tuh-nehl-bah-nahn)
Where is the subway?
Tàu điện ngầm ở đâu ?

Var är utgången? (vahr ehr ewt-gahng-ehn)
Where is the exit?
Cổng đi ra ở đâu ?

Skulle Ni vilja ta mig till denna adress. (skuh-luh nee vil-yuh tah may til deh-nah ahdress)
Take me to this address, please.
Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.

Hur mycket kostar det ?
How much does it cost ?
Giá bao nhiêu tiền ?

Stanna här är Ni snäll. (stah-nah hahr ahr nee snehl)
Stop here please.
Vui lòng dừng lại ở đây.

Går den här bussen till Kungsgatan? (gohr dehn hahr buh-sehn til kuhngs-gah-tahn)
Does the bus go to Kings Street?
Xe buýt này có đi đến đường Hoàng Đế hay không ?

Skulle jag kunna få en stadskarta, tack. (skuh-luh yah kuh-nah foh ehn stads-kahrtah tahk)
A map of the city, please.
Vui lòng cho tôi bản đồ thành phố !

En karta över tunnelbanan. (ehn kahr-tah uh-vehr tuhnehl-bah-nahn)
A subway map, please
Vui lòng cho tôi bản đồ tàu điện ngầm.

Tiếng Thụy Điển cấp tốc – những câu thông dụng tại sân bay

Trong chủ đề này của tiếng Thụy Điển cấp tốc sẽ là những câu nói hay dùng tại sân bay , cũng là 1 phần rất hữu ích dành cho ai hay bay qua lại giữa Thụy Điển và Việt Nam.

Những câu thông dụng tại sân bay -phần 4

Tiếng Thụy Điển :Var…? (vahr)
Tiếng Anh: Where?
Tiếng Việt : ở đâu ?

Tiếng Thụy Điển: Var är tullen? (vahr ayr tuh-lehn)
Tiếng Anh: Where is customs?
Tiếng Việt : Hải quan ở đâu ?

Vart är passkontrollen? (vahr ayr pahss-kohn-troh-lehn)
Where is passport control?
Nơi kiểm tra hộ chiếu ở đâu ?

Har du något att förtulla? (hahr dew noh-guht aht fuhrtuh-lah)
Do you have anything to declare?
Bạn có gì để khai báo không ?

Jag har inget att förtulla. (yah hahr ing-uht aht fuhr-tuh-lah)
I have nothing to declare.
Tôi không có gì để khai báo.

Jag har något att förtulla. (yah hahr noh-guht aht fuhrtuh-lah)
I have something to declare.
Tôi có vài điểu cần khai báo.

Var är baggageavhämtningen? (vahr ayr bah-gahzhahv-hehmt-ning-ehn)
Where is the baggage claim area?

Var är de internationella avgångarna? (vahr ayr dohm in-tehr-nah-shoh-neh-luh ahvgohng-ahr-nah)
Where are the international departures?
Nơi đâu là cửa đi quốc tế ?

Var är ankomsthallen? (vahr ayr ahn-kohmst-hah-lehn)
Where are the arrivals?
Nơi đâu là sảnh đến ?

Var är gate 132? (vahr ayr gate huhn-drah treh-tee-oh-tvoh)
Where is gate 132?
Cổng 132 ở đâu ?

Var är informationen? (vahr ayr in-for-mah-hohnehn) or
informationsdisken? (in-for-mah-shohns-disk-ehn)
Where is information?
Bảng thông tin ở đâu ?

Jag skulle vilja… (yah skuh-luh vil-yah)
I would like…
Tôi muốn được ….

Jag skulle vilja ha en fönsterplats. (yah skuh-luh vil-yah hah ehn fuhn-ster-plahts)
I would like a window seat.
Tôi muốn được ngồi ghế cạnh cửa sổ.

Jag skulle vilja ha en plats vid gången. (yah skuh-luh vil-yah hah ehn plahts vihd gahng-ehn)
I would like an aisle seat.
Tôi muốn được ngồi ghế cạnh đường đi.

Här är ditt boarding-kort. (hahr ahr dit boarding-koort)
Here is your boarding pass.
Đây là vé máy bay của bạn.

Ha en trevlig resa! (hah ehntray-vlih ray-sah)
Have a good trip!
Chúc chuyến đi vui vẻ !