Bài chung tag

Sách học ngữ pháp Thụy Điển – Phần 2

2 .Các lọai từ Hầu hết trong các ngôn ngữ, từ ngữ đều tuân theo một số qui tắc văn phạm. Để trình bày vấn để này, người ta chia từ ngữ thành các loại từ (ordklass). Trong phần trước chúng ta đã gặp một loại từ quan trọng là …

Đọc thêm

Dạng xác định và không xác định của danh từ trong tiếng Thụy Điển

Dạng không xác định của danh từ là danh từ tồn tại dưới dạng có chữ en hay ett ở phía trước. Cách sử dụng của dạng không xác định dùng để diễn tả về vật, sự vật hay người mà chúng ta đề cập , miêu tả, hay nói …

Đọc thêm

Các loại danh từ trong tiếng Thụy Điển

Có 3 loại danh từ trong tiếng Thụy Điển   Danh từ chung: katt ( con mèo), stol (cái ghế), pojke ( con trai) Danh từ trừu tượng : glädje (sự vui vẻ), sjukdom (căn bệnh), mjukhet( sự mềm mại) Danh từ riêng : Gustav , Stockholm, Sverige, Volvo   …

Đọc thêm

Qui tắc chung để xác định danh từ loại en hay danh từ loại ett (phần 2)

Cũng như Danh từ loại En, danh từ loại ett cũng có 2 qui tắc sau để nhận biết 1 danh từ là danh từ ett như sau Qui tắc 3 : Danh từ loại Ett có những đặc điểm sau a) Danh từ mang tích chất châu lục hay …

Đọc thêm

Qui tắc chung để xác định danh từ loại en hay danh từ loạt ett (phần 1)

Rất khó để đưa ra 1 qui tắc chính xác nhất để xác định một danh từ trong tiếng Thụy Điển là danh từ en hay danh từ ett. Cách tốt nhất khi học từ vựng là bạn nên ghi cả mạo từ en hay ett trước danh từ đó. …

Đọc thêm

Danh từ và sự biến dạng của danh từ trong tiếng Thụy Điển

Danh từ trong tiếng Thụy Điển là từ chỉ người (kvinna ´người đàn bà´,pojke ´cậu bé´), thú vật (hund ´con chó´, häst ´con ngựa´), đồ vật ( kniv: con dao, sked: cái muỗng/cái thìa), vật chất (vatten: nước, järn: sắt) và những khái niệm trừa tượng (skönhet: cái đẹp/vẻ đẹp, …

Đọc thêm