Các loại danh từ trong tiếng Thụy Điển

Có 3 loại danh từ trong tiếng Thụy Điển

 

  1. Danh từ chung: katt ( con mèo), stol (cái ghế), pojke ( con trai)
  2. Danh từ trừu tượng : glädje (sự vui vẻ), sjukdom (căn bệnh), mjukhet( sự mềm mại)
  3. Danh từ riêng : Gustav , Stockholm, Sverige, Volvo

 

Ngoài ra còn có sự phân chia không kém phần quan trọng trong danh từ đó là Danh từ đếm được và danh từ không đếm được:

    1. Danh từ đếm được thường dùng để chỉ những thứ cụ thể và sinh vật. Ví dụ: bulle ( búi tóc), träd (cây), student ( học sinh)
    2. Một số danh từ trừu tượng: skratt ( nụ cười), färg (màu sắc)
    3. Danh từ không đếm được thường là loại chất lỏng ví dụ : Vatten (nước), bensin (xăng), luft ( không khí)
    4. Một số danh từ trừu tượng như: vithet (sắc trắng), lycka (sự hạnh phúc)

Xem thêm

Sách học ngữ pháp Thụy Điển – Phần 2

2 .Các lọai từ Hầu hết trong các ngôn ngữ, từ ngữ đều tuân theo …

Dạng xác định và không xác định của danh từ trong tiếng Thụy Điển

Dạng không xác định của danh từ là danh từ tồn tại dưới dạng có …

Một phản hồi

  1. Cách đánh vần các từ ghép như thế nào vì dụ nhe sh, Sk, sj ….

Gửi phản hồi

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.