Có 3 loại danh từ trong tiếng Thụy Điển
- Danh từ chung: katt ( con mèo), stol (cái ghế), pojke ( con trai)
- Danh từ trừu tượng : glädje (sự vui vẻ), sjukdom (căn bệnh), mjukhet( sự mềm mại)
- Danh từ riêng : Gustav , Stockholm, Sverige, Volvo
Ngoài ra còn có sự phân chia không kém phần quan trọng trong danh từ đó là Danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
-
- Danh từ đếm được thường dùng để chỉ những thứ cụ thể và sinh vật. Ví dụ: bulle ( búi tóc), träd (cây), student ( học sinh)
- Một số danh từ trừu tượng: skratt ( nụ cười), färg (màu sắc)
- Danh từ không đếm được thường là loại chất lỏng ví dụ : Vatten (nước), bensin (xăng), luft ( không khí)
- Một số danh từ trừu tượng như: vithet (sắc trắng), lycka (sự hạnh phúc)
Cách đánh vần các từ ghép như thế nào vì dụ nhe sh, Sk, sj ….