Bài chung tag

Sách học ngữ pháp Thụy Điển – Phần 2

2 .Các lọai từ Hầu hết trong các ngôn ngữ, từ ngữ đều tuân theo một số qui tắc văn phạm. Để trình bày vấn để này, người ta chia từ ngữ thành các loại từ (ordklass). Trong phần trước chúng ta đã gặp một loại từ quan trọng là …

Đọc thêm

Tiếng Thụy Điển căn bản cho người mới bắt đầu (phần 4)

1. Từ vựng về màu sắc : Färg : màu sắc Röd : Đỏ Vit: Trắng Blå : xanh dương Svart : đen Gul: vàng Grön : xanh lá cây Rosa : hồng Brun: nâu Grå : xám Orange: cam Lila : tím Beige: vàng nâu Ví dụ các câu …

Đọc thêm

Phân biệt Allt, ännu, Allra và näst

Đây là phần 3 trong loạt bài ngữ pháp ” cách sử dụng tính từ để so sánh trong tiếng Thụy Điển “ 1. Ännu, allt, allra và näst là những bổ trợ từ thường được dùng rất nhiều trong tiếng Thụy Điển . Các từ này thường đứng trước …

Đọc thêm

Cách nói so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Thụy Điển

Đây là phần 2 trong loạt bài : Cách thành lập tính từ để so sánh trong tiếng Thụy Điển. Nhưng mình ghi rõ hơn tựa đề bài học để anh chị em dễ tìm kiếm. Trong tiếng Thụy Điển để so sánh giữa vật hay người người ta sử …

Đọc thêm

Cách thành lập tính từ dùng để so sánh trong tiếng Thụy Điển

Một trong những mục ngữ pháp nhức đầu nhất trong tiếng Thụy Điển chính là việc sử dụng tính từ sao cho đúng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp anh chị em mình biết nhiều hơn về các sử dụng và thành lập tính từ để so sánh trong …

Đọc thêm

Cách thành lập tính từ mang tính chất quốc gia

Qui tắc chung : Thêm sk , skt hoặc ska vào cuối tùy thuộc vào thể xác định của danh từ en, hay ett hay số nhiều để biến thành tính từ. Ví dụ en Svensk film: một bộ phim Thụy Điển ett danskt program : một chương trình Đan Mạch …

Đọc thêm

TÍNH TỪ TRONG TIẾNG THỤY ĐIỂN

Tính từ (hoặc tĩnh từ) trong tiếng Thụy Điển là từ chỉ tính chất, màu sắc của người hoặc đồ vật. Ví dụ: stor To, lớn liten Nhỏ, bé Bra Hay, tốt, khỏe dålig Xấu, tồi tệ, bệnh tật Ung Trẻ gammal Già, cũ Snabb Nhanh, mau långsam Chậm Dyr …

Đọc thêm